\(\infty^{\infty}=?\)
\(\infty.\infty=?\)
\(\infty+\infty=?\)
bại làm giúp tôi ;nhưng kết quả không bé hơn phét tính.
1. Cho A=[–4;7] và B=(–\(\infty\);–2)∪ (3;+\(\infty\)). Khi đó A∩B là:
A) [–4;–2)∪ (3;7]
B) [–4;–2)∪ (3;7).
C) (–\(\infty\);2]∪ (3;+\(\infty\))
D)(–\(\infty\);–2)∪ [3;+\(\infty\)).
2. Cho A=(–\(\infty\);–2]; B=[3;+\(\infty\)) và C=(0;4). Khi đó tập (A∪B)∩ C là:
A) [3;4].
B) (–\(\infty\);–2]∪ (3;+\(\infty\)).
C) [3;4).
D)(–\(\infty\);–2)∪ [3;+\(\infty\)).
3. Cho A = (−∞; 5), B = (−∞; a) với a là số thực. Tìm a để A con B
A. a = 5.
B. a ≤ 5.
C. a ≥ 5.
D. B\A = B
Xác định tập hợp
A = ( -3;5] \(\cup\) [8;10] \(\cup\) [2;8)
B = [0;2] \(\cup\) (\(-\infty;5\)] \(\cup\left(1;+\infty\right)\)
C = [ -4;7] \(\cup\) (0;10)
D = ( \(-\infty;3\) ] \(\cup\left(-5;+\infty\right)\)
E = \(\left(3;+\infty\right)\ \)\ ( \(-\infty;1\)]
F = ( 1;3] \ [0;4)
A=(-3;5] hợp [8;10] hợp [2;8)
=(-3;5) hợp [2;8) hợp [8;10]
=(-3;8) hợp [8;10]
=(-3;10]
B=[0;2] hợp (-vô cực;5] hợp (1;+vô cực)
=(-vô cực;5] hợp (1;+vô cực)
=(-vô cực;+vô cực)=R
C=[-4;7] hợp (0;10)
Vì (0;7] thuộc (0;10) nên [-4;7] hợp (0;10)=[-4;10)
D=(-vô cực;3] hợp (-5;+vô cực)
=(-5;3]
E=(3;+vô cực)\(-vô cực;1]
=(3;+vô cực)(Vì ko có phần tử nào có trong (3;+vô cực) nằm trong(-vô cực;1])
F=(1;3]\[0;4)=rỗng(Bởi vì (1;3] là tập con của [0;4))
Xác định các tập hợp sau đây:
a) \(( - \infty ;0] \cup [ - \pi ;\pi ]\)
b) \([ - 3,5;2] \cap ( - 2;3,5)\)
c) \(( - \infty ;\sqrt 2 ] \cap [1; + \infty )\)
d) \(( - \infty ;\sqrt 2 ]{\rm{\backslash }}[1; + \infty )\)
Tham khảo:
a) Để xác định tập hợp \(A = ( - \infty ;0] \cup [ - \pi ;\pi ]\), ta vẽ sơ đồ sau đây:
Từ sơ đồ, ta thấy \(A = ( - \infty ;\pi ]\)
b) Để xác định tập hợp \(B = [ - 3,5;2] \cap ( - 2;3,5)\), ta vẽ sơ đồ sau đây:
Từ sơ đồ, ta thấy \(B = ( - 2;2]\)
c) Để xác định tập hợp \(C = ( - \infty ;\sqrt 2 ] \cap [1; + \infty )\), ta vẽ sơ đồ sau đây:
Từ sơ đồ, ta thấy \(C = [1;\sqrt 2 ]\)
d) Để xác định tập hợp \(D = ( - \infty ;\sqrt 2 ]{\rm{\backslash }}[1; + \infty )\), ta vẽ sơ đồ sau đây:
Từ sơ đồ, ta thấy \(D = ( - \infty ;1)\)
\(\sin^2\infty-2\sin^2\infty=\frac{1}{4}\)
\(7\sin^2\infty-5\cos^2\infty=6.5\)
\(\sin\left(90-\infty\right)-3\cos\infty=1.5\)
tính số đo góc nhọn \(\infty\)
có\(\infty^2=\infty\)
=> \(\infty\in\left\{0;1\right\}\)
\(\infty:2=\infty\)
=> \(\infty=0\)
Tập nghiệm của bất phương trình \({(0,2)^x} > 1\) là:
A. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
B. \(\left( {0,2; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
Cho 0<a<b. Tập nghiệm của BPT (x-a)(ax+b)>0 là:
A. \(\left(-\infty;a\right)\cup\left(b;+\infty\right)\)
B. \(\left(-\infty;-\frac{b}{a}\right)\cup\left(a;+\infty\right)\)
C. \(\left(-\infty;b\right)\cup\left(a;+\infty\right)\)
D. \(\left(-\infty;a\right)\cup\left(\frac{b}{a};+\infty\right)\)
\(\left(x-a\right)\left(ax+b\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=a\\x=-\frac{b}{a}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) Nghiệm của BPT: \(\left(-\infty;-\frac{b}{a}\right)\cup\left(a;+\infty\right)\)
Cho A = \(\left\{x\in R:-5\le x< 7\right\}\) . Khi đó \(C_R^A\) là :
A . \((7;+\infty)\) B . \((-\infty;7]\cup\left(5;+\infty\right)\) C . \((-\infty;5]\cup\left(7;+\infty\right)\) D . \(\left(-\infty;5\right)\cup[7;+\infty)\)
ta có:
A = {x\(\in\) R; -5 \(\le\) x < 7}
\(\Rightarrow\) A = [-5;7)
\(\Rightarrow\) \(C^A_R\) = (-\(\infty\);-5) \(\cup\) [7;+\(\infty\))
Đáp án: D
Cho \(A=(-\infty;1],B=[1;+\infty);C=(0;1]\)
Kết quả nào sau đây sai
A :\(\left(A\cup B\right)/C=(-\infty;0]\cup\left(1;+\infty\right)\)
B : \(A\cap B\cap C=\left\{-1\right\}\)
C:\(A\cup B\cup C=\left(-\infty;+\infty\right)\)
D:\((-\infty;-1]\cup\left(3;+\infty\right)\)