1. Con______tion (6 chữ cái cần điền)
2. Look at the lake! It's al___t black (3 chữ)
3. B____ pressure ( 4 chữ)
Look at the water! It's al___t black
Con______tion (chỗ trống 6 chữ cái)
Điền từ còn thiếu vào _ :
It's very kind you __ help me . ( Từ cần điền gồm 2 chữ cái )
Peter has __ work all day in the morning in the factory ( Từ cần điền gồm 2 chữ cái )
Tam likes fish ______ it is good for heath ( Từ cần điền gồm 6 chữ cái )
Sắp xếp thành câu hợp lý :
me / Show / pen / your / , please .
Dịch ra tiếng Việt :
United Kingdom : ............................
1. to
2.to
3. (mk nghĩ là 7 chữ cái) because
sắp xếp: show me your pen please
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
1 . to
2 . to
3 . because
Show me your pen , please .
United Kingdom : VƯƠNG QUỐC ANH
1 . to
2 . to
3 . because
Show me your pen , please .
United Kingdom : VƯƠNG QUỐC ANH
HT
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
1. I injured my leg ten minutes before the end of the game, but I m_ _ _ _ _ _ to keep playing ( cần điền thêm 6 chữ)
2. While he's been in hospital, I've been looking a_ _ _ _ his dog ( cần điền thêm 4 chữ)
3. I'm sorry, but you have to be a m_ _ _ _ _ of the golf club to play here ( cần điền thêm 6 chữ)
4. You became ill because the fish wasn't c_ _ _ _ _ properly( cần điền thêm 5 chữ)
5. His brother was a_ _ _ _ to start the engine whenhe noticed a smell of petrol ( cần điền thêm 4 chữ)
6. To deal with climate change we need to use sources of r_ _ _ _ _ _ _ _ energy ( cần điền thêm 8 chữ)
7. She's going to h_ _ _ in her notice tomorrow because she's got a new job ( cần điền thêm 3 chữ)
8. His working style is s_ _ _ _ _ _ to that of most other workers ( cần điền thêm 6 chữ)
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
1. I injured my leg ten minutes before the end of the game, but I managed to keep playing ( cần điền thêm 6 chữ)
manage to do something : có thể xoay sở để làm được việc gì đó
2. While he's been in hospital, I've been looking after his dog ( cần điền thêm 4 chữ)
look after = take care of : chăm sóc, trông nom
3. I'm sorry, but you have to be a member of the golf club to play here ( cần điền thêm 6 chữ)
4. You became ill because the fish wasn't caught properly( cần điền thêm 5 chữ)
6. To deal with climate change we need to use sources of renewable energy ( cần điền thêm 8 chữ)
7. She's going to hand in her notice tomorrow because she's got a new job ( cần điền thêm 3 chữ)
to hand in one’s notice : nộp đơn xin việc/từ chức cho ai
8. His working style is similar to that of most other workers ( cần điền thêm 6 chữ)
1. Managed
2. After
3. Master
5. Able
6. Renewable
7. Heed ( not sure )
Bổ sung:
7. She's going to hold in her notice tomorrow because she's got a new job.
8. His working style is similar to that of most other workers.
write in the plural
1 He's a tall man
2 she's a good teacher
3 Look at the black sheep
5 i'm a nice gril
6 it's a pretty baby
help me!
1 They're tall men
2 They're good teachers
3 Look at the black sheeps
5 We're nice girls
6 They're pretty babies
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm .
1 iam tired because i have to ........... the housework all day .<2 chữ cái>
2 george eats too much so he is getting ....................<3 chữ cái>
3 we had celebrations .......... the schoolyard.<2 chữ cái>
4 they are rich.......... they do not have to work.<2 chữ cái>
5 Kate and i are reading books ............. pets <5 chữ cái>
6 Are the student......................... to music ? No , they are playing volleyball
1 Iam tired because i have to do the housework all day .
2 george eats too much so he is getting fat.
3 we had celebrations in the schoolyard.
4 they are rich so they do not have to work.
5 Kate and i are reading books about pets
6 Are the student listening to music ? No , they are playing volleyball
1. I can't ( _ _ _ _ d ) football. It's awful. ( Bên trong ngoặc là từ, nó có 5 chữ cái, chữ cuối cùng là ''d'' nhé các bn, các câu khác cũng thế )
2. We ( _ _ m _ _ _ _ _ _ ) visit relatives at the weekend.
3. ' Do you like Green Day ? '
' They're not ( _ _ _ ). '
4. I never listen to music. It's ( _ er _ _ _ l _ ).
5. I'm very interested in ( _ a _ h _ _ n ). I love clothes.
Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành từ
1. Students have the option of studying a______ in their second year.
2. It's good to see all my t______ and classmates again.
3. Do you have any previous e_____ of this type of work ?
4. Don't quit it because all things are d_____ before they are easy.
5. I couldn't put the book down because it was very i______.
6. The college entrance e______ is a real challenge.
1. abroad
2. teacher
3. experience
4. difficult
5. interesting
6. exam
Điền từ thích hợp :
Pele's father taught him _____ to play football at a very young age . ( từ cần điền có 3 chữ cái )
Pele's father taught him _____ to play football at a very young age .
Trả lời : Từ cần điền là : how
Học tốt !!