Xác định lượng thực phẩm ăn đc A2 . Tỉ lệ thải bỏ chuối là 2 % . Nếu ăn 100g chuối chính thì có lượng thực phẩm ăn đc là bao nhiêu ?
Ta biết trong 100g ngô thì lượng thải bỏ là 45% và từ điều này
➙ lượng thức ăn thải bỏ là 100×(100%-45%)=55g
⇔ lượng thức ăn thải bỏ trong 50g ngô là 50×(100%-45%)=27,5g
Xác định lượng thải bỏ A1, lượng thực phẩm ăn được A2 dựa vào lượng thức ăn cho trước.
Nếu ăn 300g dâu tây thì lượng thải bỏ và lượng ăn đc của dâu tây là bao nhiêu?(biết tỉ lệ thải bỏ của dâu tây là 5%)
lượng ăn được của dâu tây là:
\(A_2=A-A_1=300g-\left(300g.5\%\right)=285g\)
: Xác định lượng thực phẩm ăn được (A2) khi biết lượng thực phẩm cung cấp (A) và lượng thải bỏ (A1) của một số thực phẩm sau:
Thực phẩm | A (g) | A1 (g) |
Gạo tẻ | 350 | 10 |
Đu đủ chín | 150 | 12 |
Chanh | 25 | 2,5 |
Cá chép | 200 | 47 |
Gạo tẻ
% thải bỏ \(=\dfrac{10}{35}.100\%=29\%\)
\(\Rightarrow A_2=350.\left(100\%-29\%\right)=248,5\left(g\right)\)
Đu đủ chín
% thải bỏ \(=\dfrac{12}{150}.100\%=8\%\)
\(\Rightarrow A_2=150.\left(100\%-8\%\right)=138\left(g\right)\)
Còn lại tương tự bạn nhé
Để tính được lượng thực phẩm thải bỏ và lượng thực phẩm ăn được thì ta có công thức sau :
Lượng thực phẩm ban đầu ×(100%-%thực phẩm thải bỏ ) =thực phẩm hấp thụ
Lượng thực phẩm ban đầu ×(100%-%thực phẩm hấp thụ )= thực phẩm thải bỏ.
Tính lượng thực phẩm ăn được của 100g cá chép. Tỉ lệ thải bỏ 40%, 50%, 30%?
Tỉ lệ thải bỏ 40%:
Lượng thực phẩm ăn được trong 100 g cá chép: \(100.\left(100\%-40\%\right)=60\left(g\right)\)
Tỉ lệ thải bỏ 50%:
Lượng thực phẩm ăn được trong 100 g cá chép: \(100.\left(100\%-50\%\right)=50\left(g\right)\)
Tỉ lệ thải bỏ 30%:
Lượng thực phẩm ăn được trong 100 g cá chép: \(100.\left(100\%-30\%\right)=70\left(g\right)\)
Xác định lượng thực phẩm ăn được của A2 bằng cách nào khi biết lượng cung cấp là A và lương chất thải là A1
Câu 3: Xác định thực phẩm ăn được(\(A_2\) ) khi biết lượng thực phẩm cung cấp(A) và lượng thải bỏ (\(A_1\)) của một sô thực phẩm sau:
Thực phẩm A A1 Gạo tẻ 350 10 Đu đủ chín 150 12 Chanh 25 2,5 Cá chép 200 47
GIÚP MIK VS CẢM ƠN
Thực phẩm | A | A1 | A2 |
Gạo tẻ | 350 | 10 | 360 |
đu đủ chín | 150 | 12 | 162 |
Chanh | 25 | 2,5 | 27,5 |
Cá chép | 200 | 47 | 247 |