Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
An Nhi
 * Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.1. I’m tired of /being told what writing about tram system in Hanoi                  A       B                         C                        D2. I had just finished my meal when he had called me out for dinner.        A                                         B               C                  D3. A new rail system in Hanoi is expected to complete in the next few years.                        A         ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 9 2017 lúc 17:32

Đáp án: C

Sửa lại: hadn’t gone (điều ước không có thật trong quá khứ)

Dịch: Tôi cảm thấy thực sự mệt mỏi. Tôi ước tôi đã không đi dự tiệc tối qua.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 7 2017 lúc 16:56

Đáp án: D

Sửa lại: tell (vì động từ đằng trước đang nguyên thể)

Dịch: Vào ngày mùa đông, tất cả chúng ta thường ngồi quanh đống lửa và kể chuyện.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 6 2018 lúc 10:47

Đáp án: A

Sửa sai: despite/ inspite of (despite/in spite of + N/ Ving)

Dịch: Bất chấp tuyết rơi dày, cô ấy vẫn ra ngoài.

Định
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
16 tháng 6 2021 lúc 8:40

1 comes => came

2 to tell => tell

3 invite => inviting

4 interesting => interested

5 rain => is raining

6 since => for

7 is => was

8 enough old => old enough

9 can => could

10 is he => he is

Minh Nhân
16 tháng 6 2021 lúc 8:39

36.D 37.C 38.B 39.A 40.D41.C 42.C 43.B 44.C 45.C

ngọc hân
Xem chi tiết
htfziang
17 tháng 11 2021 lúc 11:33

 

1. I feel really tired. I wish I didn’t go to the party last night.
have broken my pencil. May I borrow one of your?
was on holiday last summer, I was going to the beach everyday.
going to school by bus. Now he goes by bike.
used to do her homework by herself .
                     A         B->doing                         C       D

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 7 2019 lúc 9:33

Đáp án: D

Sửa lại: yours (cần đại từ sở hữu vì không c ó danh từ đằng sau)

Dịch: Tôi đã làm hỏng bút chì của tôi. Tôi có thể mượn một trong những cái của bạn không?

Thuu Thuyy
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 10 2018 lúc 4:49

Đáp án: D

Sửa sai: are not (chủ ngữ số nhiều)

Dịch: Những chiếc tivi này khá phổ biến ở châu Âu, nhưng những cái kia thì không.

An Nhi
Xem chi tiết
Phúc Nguyên
23 tháng 10 2021 lúc 15:56

1. C: fascinated-> fascinating

2. C: walked-> walking

3. B: worse -> worst

4.B: think it up -> think it through: consider  sth