Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ? a. Hai phần
b. Ba phần
c. Bốn phần
d. Năm phần.
Câu 1: Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ?
A. Bốn phần
B. Hai phầ
C. Ba phần
D. Năm phần.
Câu 1: Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ?
A. Bốn phần
B. Hai phầ
C. Ba phần
D. Năm phần.
Viết các số sau gồm có:
a) Ba mươi đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm....................
b) Hai mươi bốn đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn......................
c) Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn...............
d) mười hai và bảy phần chín................
Giải:
a) 30,85
b) 24,027
c) 475 1000
d) 12 7 9
Viết số thập phân gồm:
a) ba mươi năm đơn vị,tám phần trăm và một phần nghìn
b) một trăm linh bốn đơn vị,tám mươi lăm phần nghìn
c) hai đơn vị,ba trăm linh năm phần nghìn
d) ba trăm đơn vị,ba phần trăm
a) 35.081
b) 104.0085
c) 2.00305
d) 300.03
Viết các phân số sau:
a) Bốn phần chín;
b) Một phần hai
c) Âm ba phần năm;
d) Bẩy phần âm hai
a ) 4 9 . b ) 1 2 . c ) − 3 5 . d ) 7 − 2 .
câu 1: Số thập phân gồm có hai chục, ba đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm là :
a.20,345 b.23,45 c.203,45 d.23,045
hai chục = 20
ba đơn vị = 3
bốn phần mười = 0,4
năm phần trăm = 0,05
hai chục, ba đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm = 20 + 3 + 0,4 + 0,05 = 23,45
Chọn B
Số thập phân cần tìm là: \(23,45.\)
\(\Rightarrow B.23,45\)
Viết số thập phân gồm:
a) Ba mươi lăm đơn vị,tám phần trăm và một phần nghìn
b) Một trăm linh bốn đơn vị,tám mươi lăm phần nghìn
c) Hai đơn vị,ba trăm linh năm phần nghìn
d) Ba trăm đơn vị,ba phần trăm
a) 35,081
b) 104,85
c) 2,305
d) 300,03
a : 35,081
b : 104,085
c : 2,305
d : 300,03
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!
Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị,bảy phần mười
b) Ba mươi hai đơn vị,,tám phần mười,năm phần trăm
c) Không đơn vị,một phần trăm
d) Không đơn vị,ba trăm linh bốn phần nghìn
năm đơn vị, bảy phần mười: 5,7
ba mươi hai đơn vị, tám phầm mười năm phần trăm: 32,85
không đơn vị, một phần trăm: 0,01
không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn: 0,304
a)5,7
b) 32,850
c) 0,01
d) 0,304
tk nhé
Viết các phân số :
a) Hai phần bẩy
b) Âm năm phần chín
c) Mười một phần mười ba
d) Mười bốn phần năm
a.\(\dfrac{2}{7}\)
b.\(\dfrac{-5}{9}c.\dfrac{11}{13}d.\dfrac{14}{5}\)
A ) \(\dfrac{2}{7}\)
B ) \(-\dfrac{5}{9}\)
C ) \(\dfrac{11}{13}\)
D ) \(\dfrac{14}{5}\)