Cho \(a\ge1,\) \(b\ge1\), \(c\ge1\) thỏa mãn : \(\left\{{}\begin{matrix}log_{ac}\left(b^2+1\right)+log_{2bc}a=\dfrac{2}{3}\\log_{2ab}c\le1\end{matrix}\right.\) . Tính tổng \(S=a^2+b^2+c^2\)
Xét các số thực a, b thỏa mãn \(\left\{{}\begin{matrix}a\ge b^2\\b>1\end{matrix}\right.\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P=\log_{\dfrac{a}{b}}a+\log_b\dfrac{b}{a}\)
\(P=\dfrac{1}{log_a\dfrac{a}{b}}+log_bb-log_ba=\dfrac{1}{1-log_ab}+1-log_ba\)
\(=\dfrac{log_ba}{log_ba-1}+1-log_ba\)
Đặt \(log_ba=x\Rightarrow x\ge2\)
\(P=f\left(x\right)=\dfrac{x}{x-1}+1-x\)
\(f'\left(x\right)=\dfrac{-1}{\left(x-1\right)^2}-1< 0\) \(\Rightarrow\) hàm nghịch biến
\(\Rightarrow P\) chỉ tồn tại max (tại \(x=2\)), ko tồn tại min
Đề sai
Cho \(\left\{{}\begin{matrix}\left|a\right|\le1\\\left|b\right|\ge1\\\left|a+b\right|=\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
Tìm GTLN of \(A=\sqrt{1-a^2}+\sqrt{1-b^2}\)
ĐKXĐ :\(b^2\le1\Rightarrow\left|b\right|\le1\Rightarrow\left|b\right|=1\) ???
Câu này bác net giải quyết luôn rồi.
Theo đề bài thì
\(\left|b\right|\ge1\)
Theo điều kiện xác định thì
\(1-b^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow b^2\le1\)
\(\Leftrightarrow\left|b\right|\le1\)
Từ đây suy ra được
\(\left|b\right|=1\)
Thế vô tìm được a.
PS: Đề bài kể cũng lạ. Còn câu hình tự làm nhé. Lười không làm đâu.
Cho dãy (Un) thỏa mãn điều kiện: \(\left\{{}\begin{matrix}u_n< 1\\u_{n+1}.\left(1-u_n\right)>\dfrac{1}{2},\forall n\ge1\end{matrix}\right.\). Tính limUn
cho \(\left\{{}\begin{matrix}a,b,c>0\\abc\ge1\end{matrix}\right.\)
chứng minh: \(\sqrt{a^2+1}+\sqrt{b^2+1}+\sqrt{c^2+1}\) ≤\(\sqrt{2}\)(a+b+c)
Cho a,b,c >0 và \(a^2+b^2+c^2=3\)
\(cmr:\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{a}{a^3+2}\le\dfrac{1}{3}\\\dfrac{1}{a^3+2}+\dfrac{1}{b^3+2}+\dfrac{1}{c^3+2}\ge1\end{matrix}\right.\)
a) Câu này biến đổi tương đương
b)
Ta có : \(a^2\left(a-1\right)^2\left(2+a\right)\ge0\Leftrightarrow a^2\left(3a-a^3-2\right)\le0\)
\(\Leftrightarrow3a^3+6-a^5-2a^2\le6\Leftrightarrow\left(3-a^2\right)\left(a^3+2\right)\le6\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{a^3+2}\ge\dfrac{3-a^2}{6}\)
Tương tự với b , c ta có :
\(\sum\left(\dfrac{1}{a^3+2}\right)\ge\sum\left(\dfrac{3-a^2}{6}\right)=\dfrac{9-\sum a^2}{6}=1\)
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) thỏa mãn\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\u_{n+1}=\dfrac{2}{3}u_n+4,\forall n\in N,n\ge1\end{matrix}\right.\)
Tìm \(\lim\limits u_n\)
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2\\u_{n+1}=\dfrac{u_n+1}{2}\end{matrix}\right.\) với \(n\ge1\)
a, Viết 4 số hạng đầu của dãy số
b, Chứng minh rằng \(u_n>1\) với \(n\ge1\)
c, Tìm CTTQ của dãy
Cho a,b là các số thực dương >1 thỏa mãn \(\log_ab=3\). Tính \(P=\log_{a^2b}a^3-3\log_{a^2}2.\log_4\left(\dfrac{a}{b}\right)\)
\(P=3log_{a^2b}a-\dfrac{3}{4}log_a2.log_2\left(\dfrac{a}{b}\right)\)
\(=\dfrac{3}{log_a\left(a^2b\right)}-\dfrac{3}{4.log_2a}.\left(log_2a-log_2b\right)\)
\(=\dfrac{3}{log_aa^2+log_ab}-\dfrac{3}{4.log_2a}.log_2a+\dfrac{3}{4}.\dfrac{log_2b}{log_2a}\)
\(=\dfrac{3}{2+3}-\dfrac{3}{4}+\dfrac{3}{4}.log_ab=\dfrac{3}{5}-\dfrac{3}{4}+\dfrac{9}{4}=\dfrac{21}{10}\)
a, giải \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+\dfrac{1}{y^2}+\dfrac{x}{y}=3\\x+\dfrac{1}{y}+\dfrac{x}{y}=3\end{matrix}\right.\)
b, tìm x hữa tỷ sao cho \(A=x^2+x+6\) là số chính phương
c, cho\(x\ge1,y\ge1\).
CM: \(\dfrac{x^3+y^3-\left(x^2+y^2\right)}{\left(x-1\right)\left(y-1\right)}\ge8\)