Điền vào chỗ trống ăc hay oăc ?
Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc
đọc ng....... ngứ, ng....... tay nhau, dấu ng....... đơn
Đọc ngắc ngứ , ngoắc tay nhau , dấu ngoặc đơn
tìm các tiếng có vần ăc hoặc oăc điền vào chỗ trống
ngúc ng........ đ......... điểm
ngúc ngoắc
đặc điểm
Ngúc ngoắc , đặc điểm
ngúc ngoắc ; đặc điểm
Con điền ăt hay ăc vào chỗ trống sau :
Minh thắc ... với ông nội : Vì sao vẹt lại biết nói tiếng người ?
Câu hoàn chỉnh là :
Minh thắc mắc với ông nội : Vì sao vẹt lại biết nói tiếng người ?
Điền vào chỗ trống :
a) s hay x ?
...ắp ...ếp, ...ếp hàng, ...áng ...ủa, ...ôn ...ao.
b) ât hay âc ?
gi... ngủ, th... thà, chủ nh..., nh... lên.
Em hãy phân biệt s/x, ăt/ăc khi viết.
a) s hay x ?
Trả lời:
sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
b) ât hay âc ?
Trả lời:
giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên.
Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc khi viết.
a) l hay n ?
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b) i hay iê ?
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c) ăt hay ăc ?
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em hãy phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc khi viết.
a)
(lấp, nấp) : lấp lánh
(lặng, nặng) : nặng nề
(lanh, nanh) : lanh lợi
(lóng, nóng) : nóng nảy
b)
(tin, tiên) : tin cậy
(tìm, tiềm) : tìm tòi
(khim, khiêm) : khiêm tốn
(mịt, miệt) : miệt mài
c)
(thắt, thắc) : thắc mắc
(chắt, chắc) : chắc chắn
(nhặt, nhặc) : nhặt nhạnh
a) Điền vào chỗ trống s hay x ?
b) Điền vào chỗ trống in hay inh ?
a) Điền vào chỗ trống s hay x ?
Đang học bài, Sơn bỗng nghe thấy tiếng lạch cạch. Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa sổ, em thấy lồng trống không. Chú sáo nhỏ tinh nhanh đã xổ lồng. Chú đang nhảy nhảy trước sân. Bỗng mèo mướp xồ tới. Mướp định vồ sáo nhưng sáo nhanh hơn, đã vụt bay lên và đậu trên một cành xoan rất cao.
b) Điền vào chỗ trống in hay inh ?
- To như cột đình.
- Kín như bưng.
- Tình làng nghĩa xóm.
- Kính trên nhường dưới.
- Chín bỏ làm mười.
Điền vào chỗ trống :
a) l hoặc n
...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng
b) i hoặc iê
mải m...´t, hiểu b...´, ch...m sẻ, đ... ̉m 10
c) ăt hoặc ăc
chuột nh...´, nh...´ nhở, đ... tên, thắc m...´
a)
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b)
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c)
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
Điền vào chỗ trống ng hay ngh ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
b) đổ hay đỗ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
Trả lời :
ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
Trả lời :
cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
b) đổ hay đỗ?
Trả lời :
đổ rác, trời đổ mưa, xe đỗ lại.