viết đa thức x\(^5\)+2x\(^4\)-3x^2- x\(^4\)+1-x thanh
a) tổng hai đa thức
b)hiệu hai đa thức
Viết đa thức x5+ 2x4- 3x2- x4+1-x thành:
a) Tổng của hai đa thức
b) Hiệu cua rhai đa thức
Viết đa thức x5+ 2x4- 3x2x4+1- xx
a) Tổng của hai đa thức
b) Hiệu của hai đa thức
các bạn giúp mình với
viết đa thức x mũ 5 + 2x mũ 4 - 3x mũ 2- x mũ 4 + 1 -x thành
a) tổng của hai đa thức
b) hiệu của hai đa hức
Viết đa thức :
\(x^5+2x^4-3x^2-x^4+1-x\)
thành :
a) Tổng của hai đa thức
b) Hiệu của hai đa thức
b)x5+2x4−3x2−x4+1−x
=(x5+2x4+1)−(3x2+x4+x)
Cho 2 đa thức: A=2x^3 + x^2 -4x +x^3 +3;B=6x +3x^3-2x +x^2 -5
a, Tính tổng hai đa thức: A+B
b, Tính hiệu hai đa thức: A-B
c, Tìm nghiệm của đa thức hiệu A-B vừa tìm được ở ý b
Ta có : A = 2x3 + x2 - 4x + x3 + 3
B = 6x + 3x3 - 2x + x2 - 5
a. Tổng hai đa thức A + B là :
A + B = ( 2x3 + x2 - 4x + x3 + 3 ) + ( 6x + 3x3 - 2x + x2 - 5 )
= 2x3 + x3 + 3x3 + x2 + x2 - 4x + 6x - 2x + 3 - 5
= 6x3 + 2x2 - 2
b. Hiệu hai đa thức A - B là :
A - B = ( 2x3 + x2 - 4x + x3 + 3 ) - ( 6x + 3x3 - 2x + x2 - 5 )
= 2x3 + x2 - 4x + x3 + 3 - 6x - 3x3 + 2x - x2 +5
= 2x3 + x3 - 3x3 + x2 - x2 - 4x + 2x + 3 - 5
= - 2x - 2
c. Tìm nghiệm của đa thức hiệu A - B là :
A - B = - 2x - 2 = 0
=> - 2x = 2
=> x = \(\frac{2}{-2}\) = -1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lúy thừa giảm của biến
A(x)=5x^2-1/2x+8x^4-3x^2+9
b) Cho 2 đa thức
B(x)=12x^4+6x^3-1/2x+3,C(x)=-12x^4-2x^3+5x+1/2
Tính B(x)+C(x) và B(x)-C(x) tính nghiệm của đa thức K(x)=-6x+30
Bài 4. Cho hai đa thức: P(x) = (4x + 1 - x ^ 2 + 2x ^ 3) - (x ^ 4 + 3x - x ^ 3 - 2x ^ 2 - 5) Q(x) = 3x ^ 4 + 2x ^ 5 - 3x - 5x ^ 4 - x ^ 5 + x + 2x ^ 5 - 1 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm, dần của biển. b) Tính P(x) + 20(x) 3P(x) + 0(x)
Để thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức, ta cần thực hiện các bước sau:
Đối với đa thức P(x): P(x) = (4x + 1 - x^2 + 2x^3) - (x^4 + 3x - x^3 - 2x^2 - 5) = 4x + 1 - x^2 + 2x^3 - x^4 - 3x + x^3 + 2x^2 + 5 = -x^4 + 3x^3 + x^2 + x + 6
Đối với đa thức Q(x): Q(x) = 3x^4 + 2x^5 - 3x - 5x^4 - x^5 + x + 2x^5 - 1 = 2x^5 - x^5 + 3x^4 - 5x^4 + x - 3x - 1 = x^5 - 2x^4 - 2x - 1
Sau khi thu gọn và sắp xếp các hạng tử, ta có: P(x) = -x^4 + 3x^3 + x^2 + x + 6 Q(x) = x^5 - 2x^4 - 2x - 1
a: \(P\left(x\right)=\left(4x+1-x^2+2x^3\right)-\left(x^4+3x-x^3-2x^2-5\right)\)
\(=4x+1-x^2+2x^3-x^4-3x+x^3+2x^2+5\)
\(=-x^4+3x^3+x^2+x+6\)
\(Q\left(x\right)=3x^4+2x^5-3x-5x^4-x^5+x+2x^5-1\)
\(=\left(2x^5-x^5+2x^5\right)+\left(3x^4-5x^4\right)+\left(-3x+x\right)-1\)
\(=-x^5-2x^4-2x-1\)
b: Bạn ghi lại đề đi bạn
Câu 1: Đa thức -2x^2y +xy + 1 đc viết thành tổng của 2 đa thức nào.
Câu 2 : Đa thức x^2y^2 + 2xy -3 đc viết thành tổng của 2 đa thức nào.
Câu 3 : Đa thức -2x^2y + xy +1 đc viết thành hiệu của 2 đa thức nào.
Câu 4 : Đa thức x^2y^2 -2xy +3 đc viết thành hiệu của 2 đa thức nào.
Câu 1:
-2x²y + xy + 1 = -2x²y + (xy + 1)
Vậy -2x²y + xy + 1 được viết thành tổng của hai đa thức: -2x²y và xy + 1
Câu 2:
x²y² + 2xy - 3 = x²y² + (2xy - 3)
Vậy x²y² + 2xy - 3 được viết thành tổng của hai đa thức: x²y² và 2xy - 3
Câu 3:
-2x²y + xy + 1 = (xy + 1) - 2x²y
Vậy -2x²y + xy + 1 được viết thành hiệu của hai đa thức: xy + 1 và 2x²y
Câu 4:
x²y² - 2xy + 3 = (x²y² + 3) - 2xy
Vậy x²y² - 2xy + 3 được viết thành hiệu của hai đa thức: x²y² + 3 và 2xy
1. Cho hai đa thức: R(x)=-8(x^4)+6(x^3)+2(x^2)+5x-1 và S(x)=(x^4)-8(x^3)+2x+3. Tính: a) R(x)+S(x); b) R(x)-S(x). 2. Xác định bậc của hai đa thức là tổng, hiệu của: A(x)=8(x^5)+6(x^4)+2(x^2)-5x+1 và B(x)=8(x^5)+8(x^3)+2x-3.