Điền vào chỗ trống et hay oet
Điền et hoặc oet vào chỗ trống
em bé t... miệng cười
mùi kh...
cưa xoèn x...
xem x ...
em bé toét miệng cười
mùi khét
cưa xoèn xoẹt
xem xét
Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt r/d/gi và et/ec khi viết.
a) r, d hay gi ?
...ừng núi, ...ừng lại, cây ...ang, ...ang tôm
b) et hay ec ?
lợn kêu eng ..., h... to, mùi kh...
a) r, d hay gi ?
Trả lời:
rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm
b) et hay ec ?
Trả lời:
lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét
a) Điền vào chỗ trống r, d hay gi ?
- bánh ...án, con ...án, ...án ....ấy.
- ...ành ...ụm, tranh ...ành, ...ành mạch.
b) Tìm các từ có tiếng chứa vần et hoặc ec.
a) Điền vào chỗ trống r, d hay gi ?
Trả lời:
- bánh rán, con gián, dán giấy.
- dành dụm, tranh giành, rành mạch.
b) Tìm các từ có tiếng chứa vần et hoặc ec :
Trả lời:
- Chỉ một loại bánh để ăn Tết : bánh tét
- Gợi tiếng kêu của lợn : eng éc
- Chỉ mùi cháy : khét
- Trái nghĩa với yêu : ghét
a) Điền vào chỗ trống s hay x ?
b) Điền vào chỗ trống in hay inh ?
a) Điền vào chỗ trống s hay x ?
Đang học bài, Sơn bỗng nghe thấy tiếng lạch cạch. Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa sổ, em thấy lồng trống không. Chú sáo nhỏ tinh nhanh đã xổ lồng. Chú đang nhảy nhảy trước sân. Bỗng mèo mướp xồ tới. Mướp định vồ sáo nhưng sáo nhanh hơn, đã vụt bay lên và đậu trên một cành xoan rất cao.
b) Điền vào chỗ trống in hay inh ?
- To như cột đình.
- Kín như bưng.
- Tình làng nghĩa xóm.
- Kính trên nhường dưới.
- Chín bỏ làm mười.
a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:
- bánh ...án, con ...án, ...án giấy
- ...ành dụm, tranh ...ành, ...ành mạch
b) Điền vào ô trống từ có tiếng chứa vần et hoặc ec có nghĩa dưới đây :
a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:
- Bánh rán, con gián, dán giấy
- dành dụm, tranh giành, rành mạch
b) Điền vào ô trống từ tiếng chứa vần et hoặc ec theo nghĩa dưới đây :
Điền vào chỗ trống ng hay ngh ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
b) đổ hay đỗ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
Trả lời :
ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
Trả lời :
cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
b) đổ hay đỗ?
Trả lời :
đổ rác, trời đổ mưa, xe đỗ lại.
a) Điền vào chỗ trống l hay n ?
b) Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống :
a) Điền vào chỗ trống l hay n ?
Trả lời:
Năm gian lều cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.
NGUYỄN KHUYẾN
b) Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống :
Trả lời:
Điền vào chỗ trống
a) Điền vào chỗ trống khổ thơ đã cho ( SGK TV4 tập 2 trang 22) "r d hay gi"
b) Đặt trên chữ in nghiêng dấu "hỏi hay ngã" (SGK TV4 tập 2 trang 23)
a) Điền vào chỗ trống khổ thơ đã cho ( SGK TV4 tập 2 trang 22) "r d hay gi"
Mưa giăng trên đồng
Uốn mềm ngọn lửa
Hoa xoan theo gió
Rải tím mặt đường
b) Đặt trên chữ in nghiêng dấu "hỏi hay ngã" (SGK TV4 tập 2 trang 23)
"Mỗi cánh hoa giấy giống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc rực rỡ. Lớp hoa giấy rải kín mặt nhưng chỉ cần có một làn gió thoảng, chúng liền tản mát bay đi mất
Điền vào chỗ trống:
a) r, d hoặc gi
...ừng núi, ...ừng lại, cây ...ang, ...ang tôm
b) et hoặc ec
lợn kêu eng ...´, h...´ to, mùi kh...´
a) r, d hoặc gi
rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm
b) et hoặc ec
lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét