Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của ba phân tử thuốc tím KMnO 4 là bao nhiêu? Biết K = 39 đvC, Mn = 55 đvC, O = 16 đvC)
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Mng giúp em vs ạ
Biết nguyên tử khối của H = 1; S = 32; O = 16; Fe = 56; N = 14; K =39; Cl = 35,5; Al = 27. Phân tử khối của H 2 SO 4 ; Fe(NO 3 ) 3 ; KCl; Al 2 (SO 4 ) 3 lần lượt là:
A.
98 đvC; 166 đvC; 75,4 đvC; 278 đvC.
B.
98 đvC; 242 đvC; 74,5 đvC; 278 đvC
C.
98 đvC; 242 đvC; 74,5 đvC; 342đvC.
D.
98 gam; 242 gam; 74,5 gam; 342 gam.
Câu 19. Phân tử khối của KMnO4 là 158 đvC. Trong phân tử kali penmanganat có 1K, 1Mn và 4O. Tính nguyên tử khối Mn, biết NTK O là 16, NTK K là 39.
NTK Mn = \(158-39.1-4.16=55\left(đvC\right)\)
Nguyên tử nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 2 lần nguyên tử khối của cacbon. Biết (C = 12 đvC, Mg = 24 đvC, O = 16 đvC, H = 1 đvC, S= 32 đvC), nguyên tố X là
AO2
BH2
CS
DMg
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của năm phân tử bari sunfat 5 BaS04 là
A.1160 đvC. B. 1165 đvC.
C. 1175 đvC D. 1180 đvC.
Đáp án là B 1165 đ.v.C
Phân tử khối \(BaSO_4\): \(137+32+4.16=233\) đ.v.C
Phân tử khối của năm \(BaSO_4\) là: \(5.233=1165\) đ.v.C
Tính khối lượng của 2CuSO4 bằng đơn vị cacbon (đvC)
\(m_{2CuSO_4}=2\left(64+32+16.4\right)=320\left(đvC\right)\)
4) Biết H = 1 đvC, N = 14 đvC, O = 16 đvC, Cu = 64 đvC. Phân tử khối của copper (II) nitrate Cu(NO3)2 là *
Phân tử khối của hợp chất MnxO2 là 87 đvC (Biết nguyên tử khối của Mn = 55, O = 16). Hóa trị của Mn trong hợp chất trên là:
A. IV
B. III
C. II
D. I