Cho các muối: KCl, NH4NO3, CH3COOK, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3, NaHSO3. Số muối trung hoà là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Cho các muối: KCl, NH4NO3, CH3COOK, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3, NaHSO3. Số muối trung hoà là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Đáp án A.
Muối trung hòa là: KCl; NH4NO3; CH3COOK; Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3.
Gọi tên các muối sau: AlCl3; KCl; Al2(SO4)3; MgSO4; NH4NO3; NaHCO3.
- AlCl3: aluminium chloride
- KCl: potassium chloride
- Al2(SO4)3: aluminium sulfate
- MgSO4: magnesium sulfate
- NH4NO3: ammonium nitrate
- NaHCO3: sodium hydrogencarbonate
. Viết phương trình điện li trong nước:
a) Các hiđroxit lưỡng tính : Al(OH)3 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 .
b) Các muối : NaCl.KCl , K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O , KCl.MgCl2.6H2O , NaHCO3 , Na2HPO4 , NaH2PO3, Na2HPO3 , NaH2PO2 , [Ag(NH3)2]Cl , [Cu(NH3)4]SO4 , [Zn(NH3)4](NO3)2 .
Bài 3. Viết phương trình điện li trong nước:
a) Các hiđroxit lưỡng tính : Al(OH)3 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 .
b) Các muối : NaCl.KCl , K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O , KCl.MgCl2.6H2O , NaHCO3 , Na2HPO4 , NaH2PO3, Na2HPO3 , NaH2PO2 , [Ag(NH3)2]Cl , [Cu(NH3)4]SO4 , [Zn(NH3)4](NO3)2 .
Có hiện tượng gì xảy ra khi nhúng quỳ tím vào các dd muối sau đây: CH3COOK, K2CO3, NaCl, Na2S, NH4Cl,
FeCl3, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2, Na3PO4, BaCl2, Na2SO4.
Các dung dịch có môi trường bazo làm cho quỳ tím hóa xanh:
\(CH_3COOK;K_2CO_3;Na_2S;Na_3PO_4\)
Các dung dịch có môi trường axit làm quỳ tím hóa đỏ:
\(NH_4Cl;FeCl_3;Al_2\left(SO_4\right)_3\)
Các dung dịch có môi trường trung tính làm quý tím không đổi màu:
\(NaCl;Ba\left(NO_3\right)_2;BaCl_2;Na_2SO_4\)
;Bài 1 Trong số các muối sau, muối nào là muối axit ? muối nào là muối trung hoà ?
(NH4)2SO4 , K2SO4 , NaHCO3 , CH3COONa , Na2HPO4 , NaHSO4 , Na2HPO3 , Na3PO4 ,NaHS, NaClO.
Bài 2. Có bốn dung dịch : Kali clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat, đều có nồng độ 0,01 mol/l. Hãy so sánh khả năng dẫn điện của các dung dịch đó. Giải thích ngắn gọn.
Cho các muối: (1) NaHCO3; (2) K2HPO4; (3) Na2HPO3; (4) NH4HS; (5) KHSO4. Số muối có thể tác dụng với bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Gọi tên các muối sau: KCl, ZnSO4, MgCO3, Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3.
Tham khảo!
Muối | Tên gọi |
KCl | Potassium chloride |
ZnSO4 | Zinc sulfate |
MgCO3 | Magnesium Carbonate |
Ca3(PO4)2 | Calcium phosphate |
Cu(NO3)2 | Copper(II) nitrate |
Al2(SO4)3 | Aluminium sulphate |
Cho các muối: (1) NaHCO3, (2) K2HPO4, (3) Na2HPO3, (4) NH4HS, (5) KHSO4. Số muối có thể tác dụng với dung dịch bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Chọn đáp án C
¨ giải theo ý của người ra đề: bazơ tương ứng với muối
mà người ra đề muốn nhắc đến là ROH ứng với muối RX. Theo đó:
• (1) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + CO2 + H2O.
• (2) K2HPO4 + KOH → K3PO4 + H2O.
• (3) Na2HPO3 là muối trung hòa, H kia đính trực tiếp vào P.
• (4) NH4HS + NH4OH → (NH4)2S + H2O
• (5) KHSO4 + KOH → K2SO4 + H2O
⇒ có 4 muối thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án C.