Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents first _____ each other at the Olympic Games in 1982.
A. have met
B. meet
C. had meet
D. met
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They’ve written to each other for years, but this is the first time they’ve met _______.
A. hand to hand
B. heart to heart
C. mind to mind
D. face to face
Chọn đáp án D
Giải thích: face to face: mặt đối mặt; trực tiếp đối diện
Dịch nghĩa: Hộ đã viết thư cho nhau rất nhiều năm, nhưng đây là lần đầu tiên họ gặp mặt trực tiếp.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
________the first time I met Tom was at college
A. As much as I remember
B. As far as I remember
C. As well as I remember
D. As soon as I remember
Đáp án B
As much as: nhiều như
As far as: theo như
As well as: cũng như
As soon as: ngay khi
Câu này dịch như sau: Theo như tôi nhớ , lần đầu tiên tôi gặp Tom là ở đại học
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
At first ______, you would say they were twins, but in reality, they didn’t even know each other
A. sighting
B. glance
C. look
D. view
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. sighting (n): nhìn thấy (sự vật bất thường kéo dài trong thời gian ngắn)
B. glance (n): cái nhìn thoáng qua
At first glance: Nhìn thoáng qua
C. look (n): nhìn (trực diện)
D. view (n): cảnh (nhìn từ trên cao xuống), quan điểm
Tạm dịch: Nhìn thoáng qua, bạn có thể nói rằng họ là anh em sinh đôi nhưng thực tế, họ thậm chí không biết nhau.
Chọn D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
At first sight I met her, I was impressed with her _____.
A. big beautiful round black eyes
B. beautiful black big round eyes
C. beautiful big round black eyes
D. beautiful round black big eyes
Đáp án là C
Trật tự tính từ “OpSASCOMP”: opinion- size- age- shape- color-origin- material- purpose.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
At first I found it difficult to get _______ on the other side of the road
A. used to drive
B. used to driving
C. use of driving
D. used to be driven
Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc “get used to”
get used to + V_ing: quen với điều gì đó, dần trở nên quen thuộc với điều gì
Tạm dịch: Lúc đầu tôi cảm thấy rất khó để quen với việc đi ở bên đường còn lại.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: The Olympic Games (be) _________ held once every four years.
A. was B. is C. are D. were
Question 9: I often _________ fishing with my uncle at the weekend.
A. do B. go C. play D. make
Question 10: Our hometown is_________beautiful place in the world.
A. more B. more and more C. the most D. the more and more
Question 11: If you want to know which film is on tonight, check the TV _________ .
A. programme B. schedule C. news D. information
Question 12: "____ do you watch TV?" - "Not very often. Two or three times a week."
A. Which B. Where C. How often D. Why
Question 13: My sister loves that restaurant and she _______ there hundreds of times.
A. eaten B. has eaten C. have eaten D. ate
Question 14: It’s an ______ city, but sometimes it’s very hot.
A. excited B. excitement C. excite D. exciting
Question 15: I’m tired, ____ I will go to bed early.
A. so B. because C. but D. and
Question 16: Most children like _________ because they make them laugh a lot.
A. films B. love stories C. comedies D. documentaries
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: The Olympic Games (be) _________ held once every four years.
A. was B. is C. are D. were
Question 9: I often _________ fishing with my uncle at the weekend.
A. do B. go C. play D. make
Question 10: Our hometown is_________beautiful place in the world.
A. more B. more and more C. the most D. the more and more
Question 11: If you want to know which film is on tonight, check the TV _________ .
A. programme B. schedule C. news D. information
Question 12: "____ do you watch TV?" - "Not very often. Two or three times a week."
A. Which B. Where C. How often D. Why
Question 13: My sister loves that restaurant and she _______ there hundreds of times.
A. eaten B. has eaten C. have eaten D. ate
Question 14: It’s an ______ city, but sometimes it’s very hot.
A. excited B. excitement C. excite D. exciting
Question 15: I’m tired, ____ I will go to bed early.
A. so B. because C. but D. and
Question 16: Most children like _________ because they make them laugh a lot.
A. films B. love stories C. comedies D. documentaries
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tony and Toby have a lot in ________ with each other.
A. common
B. competition
C. regard
D. similar
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
have something in common (with somebody): có điểm chung
competition (n): cuộc thi
regard (n): sự quan tâm
similar (adj): tương tự
Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Tony and Toby have a lot in ________with each other
A. common
B. competition
C. regard
D. similar
Đáp án A
Thành ngữ: have a lot in common with [ có nhiều điểm chung với ai đó]
Câu này dịch như sau: Tony và Toby có nhiều điểm chung với nhau