Cho 14,2 gam P2O5 vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, thì sau phản ứng khối lượng muối thu được là
A. 37,1 gam
B. 73,1 gam
C. 71,3 gam
D. 30,6 gam
Cho 14,2 gam P2O5 vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, thì sau phản ứng khối lượng muối thu được là
A. 37,1 gam
B. 73,1 gam
C. 71,3 gam
D. 30,6 gam
Đáp án D
n P 2 O 5 = 0 , 1 m o l ; n N a O H = 0 , 5 m o l
Dựa vào tỉ lệ nP2O5 và nNaOH → N a 3 P O 4 : a m o l N a 2 H P O 4 : b m o l
Bảo toàn Na → 3a + 2b = 0,5
Bảo toàn P: a + b = 0,1 . 2
→ a = b = 0,1 → m = 0,1 . 164 + 142 . 0,1 = 30,6 (g)
Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 350,0.
B. 462,5.
C. 600,0
D. 452,5
Đáp án A
nP2O5 = 14,2 : 142 = 0,1 mol
Nếu phản ứng chỉ tạo ra một muối
+ Na3PO4 => mmuối = 0,2.164 = 32,8g
+ Na2HPO4 => mmuối = 0,2.142 = 28,4g
+ NaH2PO4 => mmuối = 0,2. 120 = 24g
Ta thấy 24< mrắn = 27,3 < 28,4 => tạo 2 muối : Na2HPO4 và NaH2PO4
Gọi số mol Na2HPO4 và NaH2PO4 lần lượt là x, y mol
Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 350,0.
B. 462,5
C. 600,0
D. 452,5
Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 350,0
B. 462,5
C. 600,0
D. 452,5
Đáp án A
Ta có nP2O5 = 0,1 mol ⇒ nP = 0,2 mol.
● Giả sử chỉ tạo muối NaH2PO4.
Bảo toàn P ⇒ nNaH2PO4 = 0,2 mol ⇒ mMuối = 24 gam ⇒ Điều giả sử sai.
● Giả sử chỉ tạo muối Na2PO4.
Bảo toàn P ⇒ nNa2HPO4 = 0,2 mol ⇒ mMuối = 28,4 gam. ⇒ Điều giả sử sai.
+ Nhận thấy 24 < 27,3 < 28,4 ⇒ 2 muối là NaH2PO4 và Na2PO4
Đặt nNaH2PO4 = a và nNa2PO4 = b
PT theo bảo toàn P ta có: a + b = 0,2 (1)
PT theo m muối: 120a + 142b = 273 (2)
Giải hệ (1) và (2) ⇒ nNaH2PO4 = 0,05 và nNa2PO4 = 0,15
Bảo toàn Na ta có ∑nNaOH pứ = a + 2b = 0,35 mol
⇒ VNaOH = 0,35 lít = 350 ml
Nung 14,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 được 7,6 gam chất rắn và khí X. Dẫn toàn bộ lượng khí X vào 100 ml dung dịch KOH 1M thì khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 20g
B. 15g
C. 5g
D. 10g
m C O 2 = m m u o i - m r a n = 14,2 - 7,6 = 6,6g
⇒ n C O 2 = 6,6/44 = 0,15mol
n K O H : n C O 2 = 0,1:0,15 < 1
Vậy chỉ tạo muối K H C O 3 .
⇒ n K H C O 3 = n K O H = 0,1 mol
⇒ m K H C O 3 = 0,1.100 = 10g
⇒ Chọn D.
Cho 14,2 gam P2O5 tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 350,0.
B. 452,5.
C. 462,5.
D. 600,0.
Cho 5,6 lit khí SO2 (ở đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch A. Tổng khối lượng muối thu được trong dung dịch A là
A. 27,1 gam.
B. 46,4 gam.
C. 21,7 gam.
D. 44,6 gam.
Ta có:
\(n_{SO2}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=1.0,3=0,3\left(mol\right)\)
\(\frac{n_{NaOH}}{n_{SO2}}=\frac{0,3}{0,25}=1,2\)
Phản ứng tạo 2 muối
\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
a_______2a _______ a_______
\(SO_2+NaOH\rightarrow NaHSO_3\)
b_______b__________b
Giải hệ PT:
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,25\\2a+b=0,3\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,05\\b=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{Na2SO3}=0,05.126=6,3\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaHSO3}=0,2.104=20,8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\Sigma m=20,8+6,3=27,1\left(g\right)\)
Đáp án đúng : A
Cho 14,2 gam P2O5 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 28,4 gam hỗn hợp muối. Xác định giá trị của V
A. 0,4
B. 0,45
C. 0,5
D. 0,6
Đáp án A
Quy đổi: 0,1 mol P2O5 thành 0,2 mol H3PO4
Cho a gam P2O5 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 17,7 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của a là
A. 21,3 gam
B. 14,2 gam
C. 3,55 gam
D. 7,1 gam
Đáp án D
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
H3PO4 + (NaOH; KOH) → Muối + H2O
Ta có: n(H2O) = n(OH-) = 0,5. 0,2 + 0,5. 0,3 = 0,25 mol
BTKL: m(H3PO4) = m(Muối) + m(H2O) – m(NaOH) – m(KOH) = 9,8
→ n(H3PO4) = 0,1 → n(P2O5) = 0,05 → a = 7,1 (g)