gaasppppppppppppppppppp lắm ạ giúp em với
BÀI 1:Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a)\(\dfrac{y-1}{y+1};\dfrac{y+1}{y-1};\dfrac{1}{y^2-1}\)
b) \(\dfrac{2}{y^2-4y};\dfrac{y}{y^2-16}\)
Phương trình quy về phương trình bậc nhất :
Dùng các phép biến đổi như:Nhân đa thức;Quy đồng khử mẫu;chuyển về;thu gọn ... để đưa phương trình về dạng :ax-b=0
1)\(\dfrac{3x-2}{3}\)-2=\(\dfrac{4x+1}{4}\) 2)\(\dfrac{x-3}{4}\)+\(\dfrac{2x-1}{3}\)=\(\dfrac{2-x}{6}\)
3)\(\dfrac{-\left(x-3\right)}{2}\)-2=\(\dfrac{5\left(x+2\right)}{4}\) 4)\(\dfrac{2\left(2x+1\right)}{5}\)-\(\dfrac{6+x}{3}\)=\(\dfrac{5-4x}{15}\)
1.
\(\dfrac{3x-2}{3}-2=\dfrac{4x+1}{4}\\ \Leftrightarrow\dfrac{4.\left(3x-2\right)}{12}-\dfrac{24}{12}=\dfrac{3.\left(4x+1\right)}{12}\\ \Leftrightarrow12x-8-24=12x+3\\ \Leftrightarrow12x-8-24-12x-3=0\\ \Leftrightarrow-35=0\)
Vậy PT vô nghiệm
2.
\(\dfrac{x-3}{4}+\dfrac{2x-1}{3}=\dfrac{2-x}{6}\\ \Leftrightarrow\dfrac{3\left(x-3\right)}{12}+\dfrac{4\left(2x-1\right)}{12}=\dfrac{2\left(2-x\right)}{12}\\ \Leftrightarrow3x-9+8x-4=4-2x=0\\ \Leftrightarrow13x-17=0\\ \Leftrightarrow13x=17\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{17}{13}\)
Vậy PT có tập nghiệm là S = { \(\dfrac{17}{13}\) }
3.
\(\dfrac{-\left(x-3\right)}{2}-2=\dfrac{5\left(x+2\right)}{4}\\ \Leftrightarrow\dfrac{-2.\left(x-3\right)}{4}-\dfrac{8}{4}=\dfrac{5\left(x+2\right)}{4}\\ \Leftrightarrow-2x+6-8=5x+10\\ \Leftrightarrow-2x+6-8-5x-10=0\\ \Leftrightarrow-7x-12=0\\ \Leftrightarrow-7x=12\\ \Leftrightarrow x=-\dfrac{12}{7}\)
Vậy PT có tập nghiệm là S = { \(-\dfrac{12}{7}\) }
4.
\(\dfrac{2\left(2x+1\right)}{5}-\dfrac{6+x}{3}=\dfrac{5-4x}{15}\\ \Leftrightarrow\dfrac{6\left(2x+1\right)}{15}-\dfrac{5\left(6+x\right)}{15}=\dfrac{5-4x}{15}\\ \Leftrightarrow12x+6-30-5x=5-4x\\ \Leftrightarrow12x+6-30-5x-5+4x=0\\ \Leftrightarrow11x-29=0\\ \Leftrightarrow11x=29\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{29}{11}\)
Vậy PT có tập nghiệm S = { \(\dfrac{29}{11}\) }
Hmmm tớ cx k chắc lắm
Quy đồng phân thức
\(\dfrac{3x}{x-y}\) và \(\dfrac{y-2}{y^2-x^2}\)
\(\dfrac{3x}{x-y}=\dfrac{3x\left(x+y\right)}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\)
\(\dfrac{y-2}{y^2-x^2}=\dfrac{y-2}{\left(y-x\right)\left(y+x\right)}=\dfrac{2-y}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\)
Phân tích phân thức sau thành tổng các phân thức mà mẫu thức là các nhị thức bậc nhất
\(\frac{x^2+2x+6}{\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x-4\right)}\)
Trục căn thức ở mẫu :
f) \(\dfrac{2}{\sqrt{6}-\sqrt{5}}\)
l) \(\dfrac{3}{\sqrt{10}+\sqrt{7}}\)
m) \(\dfrac{1}{\sqrt{x}-\sqrt{y}}\) (\(x>0;y>0;x\ne y\))
f: \(\dfrac{2}{\sqrt{6}-\sqrt{5}}=2\sqrt{6}+2\sqrt{5}\)
l: \(\dfrac{3}{\sqrt{10}+\sqrt{7}}=\sqrt{10}-\sqrt{7}\)
B1: quy đồng mẫu số các phân thức:
a. 5/ 6x^2y ; 7/ 12xy^2 ; 11/ 18xy
b. 4x+2/ 15x^3y ; 5y - 3/ 9x^2y ; x+1/5xy^3
c. 3/2x ; 3x-3/2x-1 ; 3x-2/2x- 4x^2
d. x^3 + 2x / x^3+1 ; 2x/ x^2 - x +1 ; 1/ x+1
e. y/ 2x^2 - xy ; 4x/ y^2 - 2xy
f. 1/x+2 ; 3/ x^2 - 4 ; x-14/ ( x^2 + 4x + 4 ) (x-2)
g. 1/x+2 ; 1/ (x+2)(4x+7) ;
h. 1/x+3 ; 1/ (x+3)(x+2) ; 1/ (x+2)(4x+7)
B2: dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung :
a.4/ x+2 ; 2/x-2 ; 5x-6/4-x^2
b. 1-3x/2x ; 3x-2/2x-1 ; 3x-2/2x-4x^2
c. 1/ x^2 + 6x + 9 ; 1/ 6x-x^2-9 ; x/ x^2 -9
d. x^2 + 2/ x^3 - 1 ; 2/ x^2 + x +1 ; 1/ 1-x
e. x/ - 2y ; x/ x+2y ; 4xy/ 4y^2 - x^2
Ai làm xong trước mình tick nha!
quy đồng mẫu số các phân số: 4/7 và 5/12
Quy đồng mẫu hai phân số ta có :
\(\frac{4}{7}=\frac{4\times12}{7\times12}=\frac{48}{84}\)
\(\frac{5}{12}=\frac{5\times7}{12\times7}=\frac{35}{84}\)
Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai
a) \(\sqrt{\dfrac{5x^3}{49y}}\)
với x ≥ 0, y >0
b) 7xy\(\sqrt{\dfrac{-3}{xy}}\)
với x<0, y>0
Các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức x(3 + 5i) - y(1 + 2i) = 9 + 16i . Giá trị biểu thức T = |x - y| là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 5
Chọn D
Ta có: x(3 + 5i) - y(1 + 2i) = 9 + 16i <=> (3x - y) + (5x - 2y) = 9 + 16i
Vậy: T = |x - y| = 5
Tính bằng cách thuận tiện, không quy đồng mẫu số các phân số:
4/25 + 3/5
7/25-1/5
3/5=15/25
=4+15/25
=19/25
cau b lam tuong tu