phân số nào bằng phân số năm phần chín ?
câu 1 trong các phân số chín phần tám , chín phần chín , tám phần tám , chín phần tám phân số nào bé hơn 1
Tróng các phân số \(\frac{9}{8};\frac{9}{9};\frac{8}{8};\frac{8}{9}\)phân số \(\frac{8}{9}< 1\)
Quy đồng mẫu số 3 phân số 3 phần, ba phần năm, hai phần ba và tám phần chín ta được các phân số lần lượt là
Trong hai phân số 5 phần chín và 7 phần chín phân số nào lớn hơn , vì sao
5/9 < 7/9 vì P/S có chung mẫu số, nếu P/S nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn nếu P/S nào có tử số bé hơn thì P/S đó bé hơn.
\(\frac{5}{9}< \frac{7}{9}\)
Vì \(5< 7\)
Học tốt nha
7/9 lớn hơn, vì tử số phân số 7/9 lớn hơn tử số phân số 5/9.
Viết các phân số:
a) Hai phần năm;
b) Mười một phần mười hai;
c) Bốn phần chín;
d) Chín phần mười;
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.
) Hai phần năm:
b) Mười một phần mười hai:
c) Bốn phần chín:
d) Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:.
Viết các phân số:
a) Hai phần năm;
b) Mười một phần mười hai;
c) Bốn phần chín;
d) Chín phần mười;
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư.
a) Hai phần năm:
b) Mười một phần mười hai:
c) Bốn phần chín:
d) Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:.
Trong các phần số dưới đây :năm phần 15,hai bảy phần 54,sáu phần 12,chín chín phần 100 phân số tối giản là
Phân số tối giản là :
\(\frac{99}{100}\)
Hok tốt
Phân số tối giản là :
5/15 ; 27/54 ; 6/12
~ hok tốt~!
Là 1 phần 3;1 phần 2;1 phần 2;99 phần 100 k mik nhé
Viết số thập phân gồm:
Năm nghìn , năm chục và chín mươi hai phần nghìn đề xi mét khối.
Chín trăm và chín mươi chín phần trăm mét khối
a) \(5050,092\text{ dm}^3\)
b) \(900,99\text{ m}^3\)
Viết các phân số sau: Âm năm phần chín
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!