Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 c m / s và 100 c m / s 2 . Chu kì biến thiên của động năng là
A. π 10 s
B. π 5 s
C. π 20 s
D. π 4 s
Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là
A. π 10 s
B. π 5 s
C. π 20 s
D. π 4 s
Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là
A. π 10 s
B. π 5 s
C. π 20 s
D. π 4 s
Chọn đáp án A
Tại vị trí động năng bằng thế năng của vật thì:
Động năng sẽ biến thiên với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật T d = 0 , 1 π s .
Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 c m / s 2 . Chu kì biến thiên của động năng là
A. π 10 s .
B. π 5 s .
C. π 20 s .
D. π 4 s .
Đáp án A
Động năng bằng thế năng
⇒ x = A 2 2 ⇒ v = A ω 2 2 = 10 a = ω 2 x = A ω 2 2 2 = 100 ⇒ ω = 10 ( r a d / s ) A = 2 ( c m ) ⇒ T = π 5 ( s )
Chu kỳ biến thiên của động năng bằng 1 nửa chu kỳ dao động => T ' = π 10 ( s )
Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 c m / s 2 . Chu kì biến thiên của động năng là
A. π/10 s
B. π/5 s
C. π/20 s
D. π/4 s
Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 c m / s 2 . Chu kì biến thiên của động năng là
A. π 10 s
B. π 5 s
C. π 20 s
D. π 4 s
Đáp án A
Động năng bằng thế năng
Chu kỳ biến thiên của động năng bằng 1 nửa chu kỳ dao động
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4m/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = 2 c m theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 2 cos 10 t + π 3 c m
B. x = 4 cos 10 t − π 3 c m
C. x = 4 cos 10 t + π 6 c m
D. x = 4 2 cos 10 t + π 6 c m
Chọn đáp án B
Vận tốc có độ lớn cực đại là 0 , 4 m / s nên A ω = 0 , 4 m / s = 40 c m / s
Lúc vật đang ở vị trí x = 2 c m theo chiều dương thì tại đó động năng bằng ba lần thế năng nên:
W d = 3 W t ⇒ 4 W t = W ⇒ 4. k x 2 2 = k A 2 2
⇒ A = 2 x = 4 c m
Gốc thời gian tại lúc này nên φ 0 = − π 3 (rad/s) và ω = v max A = 40 4 = 10 r a d / s
Vậy phương trình dao động của vật là: x = 4 cos 10 t − π 3 c m
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4m/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = 2 c m theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 2 cos 10 t + π 3 c m
B. x = 4 cos 10 t - π 3 c m
C. x = 4 cos 10 t + π 6 c m
D. x = 4 2 cos 10 t + π 6 c m
Đáp án B
Vận tốc có độ lớn cực đại là 0 , 4 m / s nên A ω = 0 , 4 m / s = 40 c m / s
Lúc vật đang ở vị trí x = 2 c m theo chiều dương thì tại đó động năng bằng ba lần thế năng nên:
Gốc thời gian tại lúc này nên φ 0 = - π 3 r a d / s và ω = v m a x A = 40 4 = 10 r a d / s
Vậy phương trình dao động của vật là:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi ∆ t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 π cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m / s 2 , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng ∆ t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 4 π cm/s. Lấy π 2 = 10 . Quãng đường mà vật có thể đi được tối đa trong 0,1 s là
A. 6 3 cm.
B. 6 6 cm.
C. 6 2 cm.
D. 6 cm
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 π 3 c m / s với độ lớn gia tốc 22 , 5 m / s 2 , sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Lấy π 2 = 10 . Quãng đường mà vật có thể đi được tối đa trong 0,1 s là
A. 6 3 c m .
B. 6 6 c m .
C. 6 2 c m .
D. 6 cm.
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng băng thê năng là: Δ T = T 4
+ Hai thời điểm vuông pha thì nên: v 1 v max 2 + v 2 v max 2 = 1 ⇒ 15 π 3 v max 2 + 45 π v max 2 = 1 ⇒ v m ã = 30 π 3 c m / s
+ Mặt khác, a và v vuông pha nhau nên:
a 1 a max 2 + v 1 v max 2 = 1 ⇒ 15 π 3 30 π 3 2 + 2250 a max 2 = 1 ⇒ a max = 1500 3 c m / s 2
+ Mặt khác: v max = ω A a max = ω 2 A ⇒ A = v max 2 a max = 6 3 c m ω = a max v max = 5 π r a d / s ⇒ T = 2 π ω = 0 , 4 s
+ Ta thấy: Δ t = 0 , 1 s = T 4 ⇒ Δ φ = ω Δ t = π 2
⇒ S max = 2 A sin Δ φ 2 = 2.6 3 sin π 4 = 6 6 c m
Chọn đáp án B