Dùng lực kế móc vào một vật đặt trên mặt sàn rồi kéo vật, khi vật chuyển động thẳng đều thì lực kế chỉ 100N. Cường độ lực ma sát mà mặt sàn tác dụng lên vật là A. Fms = 100N.B. Fms = 25N.C. Fms = 75N.D. Fms = 50N .
Đặt vật trên một mặt bàn nằm ngang, móc lực kế vào vật rồi kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế đó.
A. bằng cường độ lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.
B. Bằng cường độ lực ma sát trượt tác dụng lên vật.
C. lớn hơn cường độ lực ma sát trượt tác dụng lên vật.
D. nhỏ hơn cường độ lực ma sát trượt tác dụng lên vật.
Chọn C
Khi lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế đó lớn hơn cường độ lực ma sát trượt tác dụng lên vật.
Câu 21: Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang khi có lực tác dụng là 35 N. Lực ma sát tác dụng lên vật trong trường hợp này có độ lớn là:
A. Fms = 35N B. Fms = 50N
C. Fms > 35N D. Fms < 35N
Câu 22: Một đoàn tàu khi vào ga, biết lực kéo của đầu máy là 20000N. Hỏi độ lớn của lực ma sát khi đó là:
A. 20000N B. Lớn hơn 20000N
C. Nhỏ hơn 20000N D.Không thể tính được
Câu 21.
\(F_{ms}< F\)\(\Rightarrow\)Chọn D.
Câu 22.
Giari thích tương tự ta đc đáp án C.
Móc lực kế vào vật nặng đặt trên mặt bàn rồi kéo từ từ lực kế theo phương ngang. Ta thấy vật nặng vẫn nằm im và lực kế chỉ 100N. Khi đó có xuất hiện lực ma sát không? Nếu có thì lực ma sát xuất hiện là lực gì? Độ lớn là bao nhiêu?
người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 100kg lên cao 2m.
a,Nếu ko có ma sát thì lực kéo là 400N. Tính chiều dài mặt phẳng nghiêng và công suất biết thời gian kéo vật là 50s
b,Thực tế lực ma sát có độ lớn là Fms=100N. Tính công thực tế phải sinh ra khi kéo vật
a) Công thực hiện được:
\(A=P.h=1000.2=2000J\)
Chiều dài của mặt phẳng nghiêng:
\(A=F.s\Rightarrow s=\dfrac{A}{F}=\dfrac{2000}{400}=5m\)
Công suất của người đó:
\(\text{℘}=\dfrac{A}{t}=\dfrac{2000}{50}=40W\)
b) Công của lực ma sát:
\(A_{ms}=F_{ms}.s=100.5=500J\)
Công thực tế phải sinh ra:
\(A_{tt}=A_{ms}+A=500+2000=2500J\)
Đặt vật trên một mặt bàn nằm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó *
A.bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.
B.lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
C.bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
D.nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.
Áp dụng ĐL II Newton có:
\(\overrightarrow{P}+\overrightarrow{N}+\overrightarrow{F}+\overrightarrow{F_{ms}}=\overrightarrow{0}\)
Xét theo phương thẳng đứng:
\(P=N=200\) (N)
Xét theo phương chuyển động:
\(F=F_{ms}=\mu N=0,2.200=40\) (N)
Đáp án D
đặt vật trên một bàn nằm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế song song với mặt bàn và trượt nhanh dần. số chỉ của lực kế khi đó
a.bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật
b. bằng đồ lớn llực ma sát trượt lên vật
c. lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật
d. nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt lên vật
a, \(ma=F-F_{mst}=100-\mu_t.N=100-0,2.mg=100-0,2.40.g=100-8g\)
\(\Rightarrow a=\dfrac{100-8g}{m}=\dfrac{100-8g}{40}=2,5-0,2g\left(m/s^2\right)\)
b, Vận tốc của vật sau khi chuển động được 1 phút:
\(v=v_0+at=0+\left(2,5-0,2g\right).60=150-12g\left(m/s\right)\)
c, Quãng đường vật đi được trong 20s đầu:\(s=v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=\dfrac{1}{2}\left(2,5-0,2g\right).20^2=500-40g\left(m\right)\)
Một vật có khối lượng 10 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo F=20 N
theo phương ngang làm vật trượt thẳng đều trên mặt sàn. Cho g=10 m/s2
. Lực ma sát trượt giữa vật và mặt sàn có độ lớn là ?