Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại phổ biến?
A. O2 và H2O.
B. CO2 và H2O.
C. O2 và N2 .
D. O2, CO2, H2O.
Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại phổ biến?
Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại phổ biến
A. O2 và H2O
B. CO2 và O2
C. CO2 và H2O
D. O2 và N2
Chất A hữu cơ có chứa các nguyên tố C, H, O, N. Khi đốt cháy hoàn toàn chất A tạo ra CO2, H2O, N2, trong đó số mol H2O lớn gấp 1,75 lần CO2. Tổng số mol H2O và CO2 lớn gấp 2 lần số mol O2 pứ. Phân tử khối của A nhỏ hơn 95. Tìm công thức của A.
Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn hợp chất? A: CuO, K2S, H2O, BaCl2 B: MgO, KCl, SO2, CO, N2 C: FeS, NO2, H2O, O2 D: FeO , NO, CO2, S
Cặp chất nào sau đây đều là đơn chất?
A. O2, Fe. B. H2O, HCl. C. O2, H2O. D. O2, CO2.
Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. N2.
Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là:
A. ATP, C6H12O6, O2, H2O
B. C6H12O6, O2, ATP
C. C6H12O6, O2, H2O
D. H2O, CO2
Quang hợp được chia thành mấy pha?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Không khí là một hỗn hợp gồm nhiều khí như Nitơ (N2) Oxi (O2), khí cacbonic (CO2), hơi nước (H2O)… Trong các khí trên có :
A. 2 đơn chất và 2 hợp chất
B. 3 đơn chất và 1 hợp chất
C. 1 đơn chất và 3 hợp chất
D. 4 đơn chất
Mik đang cần gắp ạ! Cảm ơn
Hãy tìm khối lượng của những đơn chất và hợp chất sau: C O 2 ; H 2 O ; N 2 ; O 2 ; H 2 , NaCl để cùng có số phân tử bằng nhau là 0,6. 10 23
Cứ 1 mol chất là lượng chất có chứa 6. 10 23 phân tử (nguyên tử).
Vậy cứ 0,6. 10 23 phân tử các chất là số phân tử có trong 0,1 mol chất.
Khối lượng các chất là:
m C O 2 = n C O 2 . M C O 2 = 0,1.44 = 4,4(g)
m H 2 O = n H 2 O . M H 2 O = 0,1.18 = 1,8(g)
m O 2 = n O 2 . M O 2 = 0,1.32 = 3,2(g)
m H 2 = n H 2 . M H 2 = 0,1.2 = 0,2(g)
m N a C l = n N a C l . M N a C l = 0,1.58,5 = 5,85(g)
Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là
A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.
Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.
Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?
A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.
Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.
Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.
Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.
Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là
A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.