Một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω . Độ lệch pha điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 45°. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là
A. 40 Ω ; 56,6 Ω
B. 40 Ω ; 28,3 Ω
C. 20 Ω ; 28,3 Ω .
D. 20 Ω ; 56,6 Ω
Một cuộn dây có điện trở thuần 40Ω. Độ lệch pha điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 45 0 . Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là
A. 40Ω; 56,6 Ω.
B. 40Ω; 28,3Ω
C. 20 Ω; 28,3 Ω
D. 20Ω; 56,6Ω .
một cuộn dây có điện trở thuần 40 \(\Omega\). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 45o. Tính cảm kháng và tổng trở của cuộn dây
Ta có: \(\tan\varphi=\dfrac{Z_L}{R}\Rightarrow \tan\dfrac{\pi}{4}=\dfrac{Z_L}{40}\)
\(\Rightarrow Z_L=40\Omega\)
Tổng trở: \(Z=\sqrt{R^2+Z_L^2}=40\sqrt 2\Omega\)
Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 60 Ω . B. 40 Ω . C. 50 Ω . D. 30 Ω .
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 ( Ω ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π 3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng dòng điện qua mạch bằng
A. 3 3 A
B. 3 ( A )
C. 4 ( A )
D. 2 A
Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80 Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện 0,25π, toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40 Ω.
B. 120 Ω.
C. 160 Ω.
D. 320 Ω.
Đáp án D
+ Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn so với dòng điện trong mạch 0 , 25 π → Z L = r
Hệ số công suất của mạch
Phương trình cho ta hai nghiệm r = 320 Ω. và r ≈ 45 Ω. (vì mạch có tính cảm kháng nên ta loại nghiệm này).
Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80 Ω . Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện 0 , 25 π , toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40 Ω
B. 120 Ω
C. 160 Ω
D. 320 Ω
Đặt điện áp u = 240 2 cos 100 πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 Ω cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20 Ω , và tụ điện có dung kháng 60 Ω . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3 2 cos 100 πt A
B. i = 6 cos 100 πt + π 4 A
C. i = 3 2 cos 100 πt - π 4 A
D. i = 6 cos 100 πt - π 4 A
Chọn D
+ Biểu diễn phức cường độ dòng điện trong mạch
Đặt điện áp u = 240 2 cos 100 π t V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 Ω cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20 Ω , và tụ điện có dung kháng 60 Ω . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = 3 2 cos 100 π t A
B. i = 6 cos ( 100 πt - π 4 ) A
C. i = 3 2 cos ( 100 πt - π 4 ) A
D. i = 6 cos ( 100 πt + π 4 ) A
Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = U 0 cos ω t V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π / 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so π / 3 với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là
A. 3A
B. 3 2 A .
C. 5A
D. 4A
Chọn đáp án D
Độ lệch pha giữa dòng điện và cuộn dây khác π / 2 nên cuộn dây có điện trở r.
Vẽ giản đồ ta có MB = 120,