Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 15:33

Đáp án D

– thì hiện tại tiếp diễn nói về hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
6 tháng 2 2018 lúc 15:50

Đáp án A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2017 lúc 2:47

Chọn A

Would you like + to V ? là lời mời ai  đó làm gì. Để đáp lại đồng ý, người đáp nói: Cám ơn bạn. Tôi rất muốn thế

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2017 lúc 11:31

Đáp án là C. Cấu trúc: take a rain-check (on something ) (thông tục): hẹn lần sau, dịp khác

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2017 lúc 14:58

Đáp án C

(to) fetch: tìm về

Các đáp án còn lại:

A. (to) call on: ghé thăm

B. (to) bring: mang

C. (to) take: lấy

Dịch nghĩa: Tôi bị ngã khi đang đi xe đạp và chị tôi phải đi tìm một bác sĩ đến cho tôi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2018 lúc 13:52

Đáp án A.

- water-proof (adj): không thm nước.

- snow-white (adj): trng như tuyết.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 12:10

Đáp án A

“Then retired” được dùng ở thì quá khứ

-> hành động “work for this company” xảy ra trong quá khứ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 11 2019 lúc 11:19

Đáp án D.

Tạm dịch: “Cái chạn bát trong bếp bị hỏng rồi.”

A. But it’s big: Nhưng nó to mà

B. We have to pay extra money: Chúng ta sẽ phải trả thêm tiền.

C. But it’s small: Nhưng nó nhỏ mà

D. We’ll get it fixed: Chúng ta sẽ nhờ người sửa nó.

Vậy đáp án chính xác là D.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2017 lúc 18:01

Đáp án A

simultaneously (adv): đồng thời, cùng lúc

communally (adv): của chung, công cộng

uniformly (adv): thống nhất, dồng bộ

jointly (adv): cùng chung; có tính hợp tác, liên đới

Dịch: Trận bóng đá tối mai sẽ được phát trực tiếp trên TV và đài phát thanh