Kết quả đo gia tốc rơi tự do được viết dưới dạng: g = (9,78 ± 0,44) m/s2. Sai số tỉ đối của phép đo là
Một học sinh tiến hành đo gia tốc rơi tự do bằng phép đo gián tiếp được \(S=\left(80,4\pm1\right)\) cm; \(t=\left(0,405\pm0,012\right)\)s.
a) Tính sai số tỉ đối phép đo?
b) Viết kết quả đo gia tốc rơi tự do?
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn m Bỏ qua sai số của số π . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1 , 919 ± 0 , 001 s và l = 0 , 900 ± 0 , 002 m . Bỏ qua sai số của số π . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9 , 648 ± 0 , 003 m / s 2
B. g = 9 , 648 ± 0 , 031 m / s 2
C. g = 9 , 544 ± 0 , 003 m / s 2
D. g = 9 , 544 ± 0 , 035 m / s 2
Chọn đáp án B
Ta có T = 2 π l g → g ¯ = 2 π 2 l ¯ T 2 ¯ = 9 , 64833 m / s 2
→ Sai số tuyệt đối của phép đo: Δ g = g ¯ Δ l l ¯ + 2 Δ T T ¯ = 0 , 0314 m / s 2
Ghi kết quả: T = 9 , 648 ± 0 , 031 m / s 2
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 s và 1 = 0,900 ± 0,002 m . Bỏ qua sai số của số π . Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,003 m / s 2
B. g = 9,648 ± 0,031 m / s 2
C. g = 9,544 ± 0,003 m / s 2
D. g = 9,544 ± 0,035 m / s 2
Đáp án A
T = 2 π l g ⇒ g = 4 π 2 l T 2 ⇒ g ¯ = 4 π 2 l ¯ T ¯ 2 = 4 π 2 .0,9 1,919 2 = 9,648 m/s 2
Δ g g = Δ l l + 2 Δ T T = 0,002 0,9 + 2 0,001 1,919 ≈ 0,003 m / s 2 ⇒ g = 9,648 ± 0,003 m / s 2
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ±0,0001 (s) và l = 0,9 ±0,002 (m) . Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648±0,031 m/s2
B. g = 9,648±0,035 m/s2
C. g = 9,648±0,003 m/s2
D. g = 9,544±0,003 m/s2
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn và công thức tính sai số trong thực hành thí nghiệm
Cách giải :
Công thức xác định độ lớn gia tốc trọng trường:
Ta có:
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1 , 919 ± 0 , 001 ( s ) và l = 0 , 9 ± 0 , 002 ( m ) . Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9 , 648 ± 0 , 031 m / s 2
B. g = 9 , 544 ± 0 , 035 m / s 2
C. g = 9 , 648 ± 0 , 003 m / s 2
D. g = 9 , 544 ± 0 , 003 m / s 2
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn và công thức tính sai số trong thực hành thí nghiệm
Cách giải:
Công thức xác định độ lớn gia tốc trọng trường:
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1 , 919 ± 0 , 001 s v à l = 0 , 900 ± 0 , 002 m . Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9 , 648 ± 0 , 003 m / s 2
B. g = 9 , 648 ± 0 , 031 m / s 2
C. g = 9 , 544 ± 0 , 003 m / s 2 .
D. g = 9 , 544 ± 0 , 035 m / s 2
+ Ta có T = 2 π l g → g ¯ = 2 π 2 l ¯ T 2 ¯ = 9 , 64833 m / s 2
→ Sai số tuyệt đối của phép đo: Δ g = g ¯ Δ l l ¯ + 2 Δ T T ¯ = 0 , 0314 m / s 2
Ghi kết quả: T = 9 , 648 ± 0 , 031 m / s 2
Đáp án B
Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001s và l = 0,900 ± 0,002 m. Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,648 ± 0,003
B. g = 9,648 ± 0,031
C. g = 9,544 ± 0,003
D. g = 9,544 ± 0,035
Khi xác định gia tốc rơi tự do người ta sử dụng 1 thước đo milimet để đo quãng đường dài 50 cm và đồng hồ đo thời gian đi được quãng đường đó là 0,321 s. Biết rằng đồng hồ đang để ở thang đo 9,999s . Hãy viết kết quả gia tốc rơi tự do theo cả sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối.