Tìm m và n thuộc N* biết: 2m - 2n = 256
Tìm m, n thuộc Z sao cho 2m - 2n = 256
Tìm n thuộc N, biết: a) 3n = 243 b) 2n = 256
a) 3n = 35 => n = 5 b) 2n = 28 => n = 8
1.Tìm n thuộc N* biết 2n+1 và 3n+1 là số chính phương.
2.Tìm m,n thuộc N* biết 3m=n2+2n-8
Bài 1: Tìm m và n thuộc N*. Biết
a) 2^m + 2^n = 2^m + n
b) 2^m - 2^n = 256
a, 2m + 2n = 2m+n
=> 2m+n - 2m - 2n = 0
=> 2m(2n - 1) - (2n - 1) = 1
=> (2m - 1)(2n - 1) = 1
=> \(\hept{\begin{cases}2^m-1=1\\2^n-1=1\end{cases}}\)=> m = n = 1
Vậy m = n = 1
b, 2m - 2n = 256
Dễ thấy m ≠ n, ta xét hai trường hợp:
- Nếu m - n = 1 => n = 8, m = 9
- Nếu m - n ≥ 2 => 2m-n - 1 là số lẻ lớn hơn 1, khi đó VT chứa thừa số nguyên tố khác 2
Mà VT chứa thừa số nguyên tố 2 => trường hợp này không xảy ra
Vậy m = 9, n = 8
a) Đặt m = n + k
Ta có 2m - 2n = 256
<=> 2n + k - 2n = 256
<=> 2n(2k - 1) = 256 (1)
Nhận thấy : 2k - 1 lẻ (2)
Từ (1) và (2) => 2k - 1 = 1 => 2k = 2 => k = 1
Khi đó 2n = 256
<=> n = 8
=> m = n + k = 9
Vậy m = 9 ; n = 8
b) Đặt m = n + k (k \(\inℕ^∗\))
Khi đó 2m - 2n = 1984
<=> 2n + k - 2n = 1984
<=> 2n(2k - 1) = 1984 (1)
Vì 2k - 1 lẻ (2)
Từ (1) và (2) => 2k - 1 \(\in\left\{31;1\right\}\)
Khi 2k - 1 = 31
=> 2k = 32
=> k = 5
Khi đó 2n = 64 => n = 6
=> m = n + k = 11
Khi 2k - 1 = 1
=> 2k = 2
=> k = 1
Khi đó 2n = 992
=> n \(\in\varnothing\)
Vậy n = 6 ; m = 11
Tìm tất cả các số nguyên tố m,n biết rằng m^n .n^m = (2m+n+1).(2n+m+1)
cho m,n thuộc Z+. biết rằng :A>B và A= (2+4+6+...+2m)/m; B=(2+4+6+...+2n)/n
HÃY SO SÁNH m VÀ n
CHÚ Ý: Z+ là tập hợp gồm các số nguyên dương ( N)
Ta có: A=\(\frac{\frac{\left(2m+2\right)\left[\frac{\left(2m-2\right)}{2}+1\right]}{2}}{m}\)=\(\frac{\left(m+1\right).m}{m}=m+1\)
B=\(\frac{\frac{\left(2n+2\right)\left[\frac{\left(2n-2\right)}{2}+2\right]}{2}}{m}=\frac{\left(n+1\right).n}{n}=n+1\)
Mà A>B =>m+1>n+1
Mà m, n thuộc Z+
=>m>n
Tìm m;n thuộc N biết
2m-2n=256
Giải toàn bộ
1. Chứng tỏ rằng M là số chính phương biết rằng :
M = 1 + 3 + 5 ... + [2n -1] [với n thuộc N]
2. Tính tổng :
a) A = 1^2 + 2^2 + 3^2 + ... + 10^2
b) Tính theo cách hợp lí tổng :
B= 5^2 + 10^2 + 15^2 + ... + 50^2
3. Tìm n thuộc N biết :
a) 4^n = 256
b) 6^20 . 6^4n = 6^200