Có nghiệm phức của phương trình z 2 - 4 z + 7 = 0 là
Cho phương trình z 2 + bz + c = 0 b , c ∈ ℝ có một nghiệm phức z = 3 - 2 i . Nghiệm phức còn lại của phương trình là
A. 3 + 2 i
B. - 3 - 2 i
C. - 3 + 2 i
D. 2 + 3 i
Cho phương trình z 2 + b z + c = 0 ( b , c ∈ R ) có một nghiệm phức z=3-2i. Nghiệm phức còn lại của phương trình là
A. 3+2i
B. -3-2i.
C. -3+2i.
D. 2+3i.
Trên tập số phức, cho phương trình sau : ( z + i)4 + 4z2 = 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?
1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R.
2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức C
3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.
4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.
5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.
6. Phương trình có hai nghiệm là số thực
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Chọn D.
Do đó phương trình có 2 nghiệm thực và 4 nghiệm phức. Vậy nhận xét 4, 6 đúng.
Cho số phức z có phần ảo là số âm và là nghiệm của phương trình z − 2 2 + z 2 = 0 . Môđun của số phức w = i z + 2 z là
A. 2
B. 2 2
C. 2
D. 4
Cho số phức z có phần ảo là số âm và là nghiệm của phương trình z − 2 2 + z 2 = 0. Môđun của số phức w = i z + 2 z là
A. 2
B. 2 2
C. 2
D. 4
Số nghiệm phức của phương trình z + 2 | z | + 3 - i = ( 4 + i ) | z | z là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức z: 4z2 + 8|z|2 - 3 = 0 là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Chọn C.
Gọi z = a + bi là nghiệm của phương trình.
Ta có: 4(a + bi) 2 + 8(a2 + b2) - 3 = 0
4(a2 – b2 + 2abi) + 8( a2 + b2) - 3 = 0
12a2 + 4b2 +8abi - 3 = 0
Vậy phương trình có 4 nghiệm phức.
Có bao nhiêu số phức z là nghiệm phương trình |z| + z 2 = 0
A. 1 số
B. 2 số
C. 3 số
D. 4 số
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 - z + 1 = 0 là z = a+bi Tính a + b 3
A. 2
B. 1
C. -2
D. -1
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 - z + 1 = 0 là:
A. 1 2 + 3 2 i
B. - 1 2 + 3 2 i
C. 1 2 - 3 2 i
D. - 1 2 - 3 2 i