Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
changchan
Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.1. Paid employment has undoubtedly brought economic and social benefits to many women.      A. uncertainly         B. unquestionably         C. hardly         D. independently2. Is math a compulsory subject in Vietnamese high school?     A. required                  B. despised                 C. difficult                D. optional3. She’s carrying out a healt...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
changchan
Xem chi tiết
changchan
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 8 2019 lúc 16:01

Đáp án: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 6 2017 lúc 17:34

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Cả hai giới tính nên được cung cấp quyền bình đẳng về giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.

=> Be provided with >< be deprived of: được cung cấp >< bị tước quyền

Các đáp án khác:

B. furnished with: được trang bị

C. equipped with: được cung cấp, trang bị...

D. supplied with: được cung cấp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2017 lúc 14:52

Đáp án D

Limited (bị giới hạn) >< unrestricted (không hạn chế)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
13 tháng 2 2017 lúc 8:29

C

Tạm dịch: Khủng hoảng kinh tế có thể gây ra sự sụp đổ của chính phủ.

downfall (n): sự sụp đổ >< rise (n): sự vùng dậy, sự chiến thắng

Chọn C

Các phương án khác:

A. failure (n): sự thất bại

B. collapse (n): sự sụp đổ

D. breakdown (n): sự sụp đổ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2019 lúc 17:09

Tạm dịch: Khủng hoảng kinh tế có thể gây ra sự sụp đổ của chính phủ.

downfall (n): sự sụp đổ >< rise (n): sự vùng dậy, sự chiến thắng

Chọn C

Các phương án khác:

A. failure (n): sự thất bại

B. collapse (n): sự sụp đổ

D. breakdown (n): sự sụp đổ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 4 2018 lúc 4:03

Đáp án D

Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Chúng tôi rất kính trọng giáo viên của tôi về tất cả những điều tuyệt với nhất mà cô ấy đã mang đến chúng tôi.

=> Respect /rɪ'spekt/ >< look down on: tôn trọng>< coi thường

Các đáp án khác:

A. look up to = respect (v): ngưỡng mộ, tôn trọng

B. look forrwards: trông đợi

D. Look for: tìm kiếm

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 8 2018 lúc 3:29

Đáp án D

Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Chúng tôi rất kính trọng giáo viên của tôi về tất cả những điều tuyệt với nhất mà cô ấy đã mang đến chúng tôi.

=> Respect /rɪ'spekt/ >< look down on: tôn trọng>< coi thường

Các đáp án khác:

A. look up to = respect (v): ngưỡng mộ, tôn trọng

B. look forrwards: trông đợi

D. Look for: tìm kiếm