Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng W đ của chất điểm theo thời gian t. Lấy π 2 = 10 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4cm.
D. 5cm.
Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng W đ của chất điểm theo thời gian t. Lấy π 2 = 10 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4cm
D. 5cm
Một chất điểm có khối lượng 320 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như hình vẽ và tại thời điểm ban đầu (t=0) chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 5 cos 2 πt + π / 6 cm
B. x = 5 cos 4 πt + π / 3 cm
C. x = 5 cos 2 πt - π / 6 cm
D. x = 5 cos 4 πt - π / 3 cm
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình bên. Tần số dao động của chất điểm bằng
A. 0,5 π rad/s.
B. 0,5 Hz.
C. π rad/s
D. 0,25 Hz
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình bên. Tần số dao động của chất điểm bằng
A. 0,5π rad/s.
B. 0,5 Hz.
C. π rad/s
D. 0,25 Hz.
Giải thích: Đáp án D
+ Từ đồ thị, ta thu được
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t như hình bên. Tần số dao động của chất điểm bằng
A. 0,5π Hz
B. 0,5 Hz.
C. π Hz
D. 0,25 Hz.
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ bên. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là
A. 0,75π m/s.
B. 3π m/s.
C. 1,5π m/s.
D. –1,5π m/s.
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t như hình vẽ bên. Ở thời điểm t = 0, vận tốc của chất điểm là
A. 0,75π m/s.
B. 3π m/s.
C. 1,5π m/s.
D. –1,5π m/s
Một chất điểm có khối lượng 100g dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của chất điểm đạt cực đại là
A. 5 s
B. 10 s
C. 0,05 s
D. 0,1 s
Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W d h của lò xo vào thời gian t. Khối lượng
A. 0,65 kg.
B. 0,35 kg.
C. 0,55 kg.
D. 0,45 kg.
Đáp án C
Từ đồ thị ta thấy :
+ Thế năng đàn hồi lớn nhất là 0,5625 J ứng với vị trí lò xo giãn nhiều nhất (biên dưới) – điểm M trên đồ thị
+ Thế năng đàn hồi ở biên trên ứng với vị trí lò xo bị nén cực đại – điểm N trên đồ thị.
Dễ thấy điểm N ứng với thế năng đàn hồi 0,0625 J
Để ý thấy từ điểm A đến điểm B thì đồ thị lặp lại, tức là bằng 1 chu kỳ
Thay vào (1) tìm được m ≈ 0 , 56 k g