Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ you to be offered that job, would you have to move to another city?
A. Should
B. Were
C. Had
D. Provided that
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Have you considered (A) to move to another city (B) to find a new job that uses the (C) same skills but offers a (D) better salary?
A. to move
B. to find
C. same
D. better
Đáp án : A
“to move” -> “moving”
Cấu trúc to consider doing st: cân nhắc, suy nghĩ về việc làm gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“ Would you like another coffee?” -“___________________________”
A. I’d love one
B. Willingly
C. Very kind of your part
D. It’s a pleasure
Đáp án A
Dịch:
- Bạn có muốn một ly cà phê nữa không?
- Tôi có muốn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It seems that you have to cope with the stresses and strains of the job, ___________?
A. doesn’t it
B. don’t you
C. isn’t it
D. haven’t you
Chọn đáp án B
Giải thích: Câu đầu có “It seems that + mệnh đề” => lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi
Eg: It seems that you are right, aren’t you ?
Trong các trường hợp khác, thông thường vế trước dùng khẳng định thì vế sau phủ định (và ngược lại); và vế trước dùng thì gì thì vế sau dùng thì đó.
Ex: We have done all the tests, haven’t we?
Dịch nghĩa: Dường như bạn đang phải đối mặt với nhiều áp lực từ công việc phải không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
One condition of this job is that you must be _______ to work at weekends.
A. available
B. capable
C. acceptable
D. accessible
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng
capable (adj): có khả năng
acceptable (adj): có thể chấp nhận được
accessible (adj): có thể tiếp cận được
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Before you start applying for any job, you must be absolutely sure you have the right _______.
A. qualities
B. qualifications
C. qualifying
D. qualifiers
Chọn B
Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
You have to move this box to __________ the new television set
A. lose touch with
B. make room for
C. pay attention to
D. take notice of
Đáp án : B
Make room for something/somebody = tạo chỗ trống cho ai/cái gì
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The job requires certain _________ . You have to be good at operating computers and dealing with people.
A. qualificatons
B. knowledge
C. techniques
D. skills
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. qualification (n): năng lực
B. knowledge (n): kiến thức
C. technique (n): kỹ thuật
D. skill (n): kĩ năng
Dịch nghĩa: Công việc đòi hỏi một số kỹ năng nhất định. Bạn phải làm giỏi trong việc làm việc với máy tính và giao tiếp với mọi người.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was the only .............. that was offered the job.
A. apply
B. application
C. applicant
D. applying
Đáp án : C
Applicant = người xin việc
Apply for a job = xin việc