Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: Nowadays, most students use _______ calculators in their studies and examinations.
A. electrical
B. electric
C. electrified
D. electronic
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Nowadays, most students use _______ calculators in their studies and examination
A. electrical
B. electronic
C. electrified
D. electric
Đáp án : B
Electronic = được tạo ra hoặc hoạt động bởi dòng điện tử. Electronic calculators = các máy tính điện tử (bỏ túi). Electrical = thuộc về điện, ngành điện. electric = chạy bằng điện, tạo ra điện
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 17: The information in this article is _____ inaccurate.
A. historic
B. historical
C. history
D. historically
Đáp án D
Giải thích:
A. historic: (adj) có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử
B. historical: (adj) liên quan đến lịch sử, thuộc về lịch sử
C. history: (n) lịch sử, môn lịch sử
D. historically: (adv) về lịch sử
Để bổ sung cho tính từ inaccurate phía sau ta cần dùng phó từ.
Dịch nghĩa: Thông tin trong bài báo này là sai lịch sử.
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: As you've arrived late, you'll have to ______ the time you've lost.
A. make up to
B. do up for
C. do up to
D. make up for
Đáp án D
Giải thích:
A. make up to somebody: nịnh bợ ai để lấy lợi từ họ
B. do up: trang trí (không có do up for)
C. không có “do up to”
D. make up for: bù đắp
Dịch nghĩa: Vì bạn đến muộn nên bạn sẽ phải bù lại thời gian mà bạn làm mất.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: When students work effectively in a ______ group, they can improve their achievement and satisfaction with their own study.
A. support
B. supporting
C. supportive
D. supportable
Đáp án C
Giải thích:
A. support (v) ủng hộ, giúp đỡ
B. supporting: dạng V_ing của support
C. supportive (adj) đem lại giúp đỡ, khuyến khích cho người khác
D. supportable (adj) có thế ủng hộ
A supportive group: nhóm mà các thành viên ủng hộ nhau, giúp đỡ nhau
Dịch nghĩa. Khi sinh viên làm việc hiệu quả trong một nhóm mà các thành viên sẵn sàng giúp đỡ nhau, họ có thể cải thiện thành quả và sự hài lòng với công việc bằng cách tự học.
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 14: The weather is going to change soon; I feel it in my ___________.
A. legs
B. bones
C. skin
D. body
Đáp án B
Giải thích: feel it in one’s bone: cảm giác chắc chắn là như thể mặc dù không có bằng chứng cụ thể.
Dịch nghĩa: Thời tiết sắp thay đổi, tôi chắc chắn như thế.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
At this time next week, all of the students....................for their examinations.
A. will be sat
B. have been sitting
C. have sat
D. will be sitting
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: The accident _______ was the mistake of the driver.
A. which causes many people to die
B. causing many people to die
C. caused great human loss
D. to cause many people die
Đáp án B
Giải thích:
Vì câu đã có động từ was là vị ngữ nên phía trước chỉ cần một danh từ làm chủ ngữ dưới dạng mệnh đề quan hệ. Vì was chia ở quá khứ, vụ tai nạn cũng ở của quá khứ nên which causes phải sửa thành which caused mới đúng.
Tai nạn gây ra cái chết – dạng chủ động nên khi chuyển sang mệnh đề quan hệ rút gọn ta dùng dạng
V_ing (causing) thay vì Vpp caused.
Dịch nghĩa: Vụ tai nạn gây chết nhiều người là do lỗi của tài xế
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: There was _______ fuel in the car. Therefore, we had to stop midway to fill some.
A. a few
B. little
C. few
D. a little
Đáp án B
Giải thích:
Little: ít (dùng cho danh từ không đếm được)
Few: ít (dùng cho danh từ đếm được số nhiều)
Khi thêm a vào trước little/ few thì vẫn có nghĩa là ít, nhưng vẫn đủ để dùng. Nếu không có a thì mang nghĩa là ít, không đủ dùng.
Dịch nghĩa: Chỉ còn ít xăng trong xe. Vì thế, chúng ta đã phải dừng giữa đường để đổ thêm.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: I'm sorry I snapped at you like that, but I'm in a bad ________.
A. mind
B. mood
C. mentality
D. manner
Đáp án B
Dịch nghĩa: Xin lỗi vì đã tát bạn như vậy, chỉ vì tam trạng tôi đang tệ quá.
A. mind (n) ý nghĩ, đầu óc
B. mood: (n) tâm trạng
C. mentality: (n) tinh thần
D. manner: (11) cách thức, thái độ
Collocation: to be in goodfflad mood: tâm trạng tốt/tệ