Tìm tất cả x, y sao cho 1 - x 2 - y i = i 3 - i 2 - i
A. x = 2 , y = 2
B. x = 0 , y = 2
C. x = - 2 , y = 2
D. x = 2 , y = 0
Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho 2 x - 3 - y i = y + 4 + x + 2 y - 2 i , trong đó i là đơn vị ảo
A. x = 1; y = -2
B. x = -1; y = 2
C. x = 17 7 ; y = 6 7
D. x = - 17 7 ; y = - 6 7
Tìm tất cả các số thực x, y sao cho 1 - x 2 - y . i = i 3 - i 2 - i .
A. x = 2 , y = 2
B. x = 0, y = 2
C. x = - 2 , y = 2
D. x = 2, y = 0
Tìm tất cả các số thực x, y sao cho 1 − x 2 − y i = i 3 − i 2 − i .
A. x = 2 , y = 2
B. x = 0 , y = 2
C. x = − 2 , y = 2
D. x = 2 , y = 0
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(x^2+2y^2-2xy+3x-3y+2=0\)
2. Tìm tất cả các số nguyên x,y thõa mãn phương trình
\(xy^3+y^2+4xy=6\)
3.Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
\(x^2+\left(x+y\right)^2=\left(x+9\right)^2\)
bài 1
coi bậc 2 với ẩn x tham số y D(x) phải chính phường
<=> (2y-3)^2 -4(2y^2 -3y+2) =k^2
=> -8y^2 +1 =k^2 => y =0
với y =0 => x =-1 và -2
1)
f(x) =x^2 -(2y -3)x +2y^2 -3y+2 =0
cần x nguyên
<=> (2y-3)^2 -4(2y^2 -3y+2) =k^2
<=> 4y^2 -12y +9 -8y^2 +12y -8 =k^2
<=> -4y^2 +1 =k^2
<=> k^2 +4y^2 =1
=> y=0
với y =0 => x =-1 ; x =-2
kết luận
(x,y) =(-1;0) ; (-2;0)
2)
<=> y(xy^2 +y+4x) =6
xét g(y) =xy^2 +y+4x phải nguyên
=> $\Delta$ (y) =1 -16x^2 =k^2
k^2 +16x^2 =1
x nguyên => x =0 duy nhất
với x = 0
f(y) = y^2 =6 => vô nghiệm nguyên
<=> y(xy^2 +y+4x) =16
hệ nghiệm nguyên
y ={-16, -8,-4,-2,-1 ,1 ,2 ,4,8,16} (1)
xy^2 +y+4x ={-1,-2,-4,-8,-16,16,8,4,2, 1} (2)
từ (2) <=>xy^2 +y+4x =a
với a ={-1,-2,-4,-8,-16,16,8,4,2,1} tương ứng y ={-16, -8,-4,-2,-1 ,1 ,2 ,4,8,16}
x =`$\frac{a-y}{y^2 +4}$`
a-y = { 15 , 6, 0, -6,-15,15, 6, 0, -6,-15 }
y^2 +4 = { 260,68, 20, 8, 5, 5, 8,20, 68,260 }
a-y=0 hoặc cần |a-y| >= y^2 +4
=> có các giá tri x nguyên
x ={0, -3,3,0}
y ={-4,-1,1,4}
kết luận nghiệm
(x,y) =(0,-4) ; (-3;-1) ;(3;1); (0;4)
Bài 1 : Tìm tất cả các số nguyên tố x , y sao cho :
a) x2 - 12y 2 = 1 .
b) 3x2 + 1 = 19y2.
c) 5x2 - 11y2 = 1 .
d) 7x2 - 3y2 = 3 .
e) 13x2 - y2 = 3 .
f) x2 = 8y + 1 .
Tìm số tự nhiên x,y sao cho :
a) (2x - 1) . (y - 3) = 10
b) (3x - 2) . (2y - 3) = 1
c) (x + 1) . (2y - 1) = 12
d) x + 6 = y(x - 1)
a: \(\Leftrightarrow\left(2x-1;y-3\right)\in\left\{\left(1;10\right);\left(5;2\right);\left(-1;-10\right);\left(-5;-2\right)\right\}\)
hay \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;13\right);\left(3;5\right)\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow\left(3x-2;2y-3\right)\in\left\{\left(-1;-1\right);\left(1;1\right)\right\}\)
hay \(\left(x,y\right)\in\left(1;2\right)\)
c: \(\Leftrightarrow\left(x+1,2y-1\right)\in\left\{\left(12;1\right);\left(4;3\right);\left(-12;-1\right);\left(-4;-3\right)\right\}\)
hay \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(11;1\right);\left(3;2\right)\right\}\)
Bài 1 : Tìm tất cả các số nguyên tố x, y sao cho :
a) 5x2 -11y2 = 1
b) 7x2 - 3y2 = 1
c) 13x2 - y2 = 3
Vì 3 hiệu của 3 phần a , b , c đều lẻ nên số bị trừ và số trừ phải 1 chẵn 1 lẻ. Mà tất cả các số 5,11,7,3,13,1 đều là số lẻ nên tính chẵn lẻ phải phụ thuộc vào x và y nên x và y có 1 số chẵn 1 số lẻ.
Mà ta có số nguyên tố chẵn duy nhất là 2. Nên x hoặc y sẽ bằng 2.
a) \(5x^2-11y^2=1\)
Có 2 trường hợp:
\(\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=2\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}5.2^2-11y^2=1\\5x^2-11.2^2=1\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}11y^2=5.2^2-1=19\left(sai̸\right)\\5x^2=1+11.2^2=45\Rightarrow x^2=45:5=9̸\Rightarrow x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy x=3,y=2.
2 câu kia tương tự.
1, Tìm x:
2x+5=x-1
2, Tìm x,y thuộc Z
xy=-31
(x-2)(y+1)=23
3, Chứng tỏ ko tồn tại x,y,z sao cho:
I x-2y I + I 4y-5z I + I z-3x I = 2011
2x+5=x-1
2x+x=-5-1
3x=-6
x=-6:3
x=-2
vậy x=-2
2x+5=x-1
\(2x-x=-1-5\)
\(x=-6\)
Chúc bạn học tốt
Cho A = {x / x là ước nguyên dương của 12} ;B = {x Î N / x < 5} ; C = {1, 2, 3} ;D = {x Î N / (x + 1)(x - 2)(x - 4) = 0
a/ Liệt kê tất cả các tập có quan hệ ⊂
b/ Tìm tất cả các tập X sao cho D ⊂ X ⊂ A
c/ Tìm tất cả các tập Y sao cho C ⊂ Y ⊂ B