Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Biên độ dao động của chất điểm gần bằng giá trị nào dưới đây nhất?
A. 2,5 cm
B. 2,0 cm.
C. 3,5 cm.
D. 1,5 cm
Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Biên độ dao động của chất điểm gần bằng giá trị nào dưới đây nhất?
A. 2,5 cm
B. 2,0 cm
C. 3,5 cm
D. 1,5 cm
Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Biên độ dao động của chất điểm gần bằng giá trị nào dưới đây nhất?
A. 2,5 cm
B. 2,0 cm
C. 3,5 cm
D. 1,5 cm
Đáp án D
Tại thời điểm t 1 = 8 thì
(thời điểm này động năng đang tăng)
Tại thời điểm t 2 = 26 m s thì
(thời điểm này động năng đang giảm)
→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được:
Biên độ dao động
Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng W đ của chất điểm theo thời gian t. Lấy π 2 = 10 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4cm.
D. 5cm.
+ Từ đồ thị ta thấy: W d max = W = 1 2 k A 2 = 2 mJ (*)
+ Tại t = 0 thì W d = 0 , 5 mJ ® W t = 1 , 5 mJ ® x = A 3 2
+ Tại t = 50 ms thì W d = 1 , 5 mJ ® W t = 0 , 5 mJ ® x = A 2
+ Góc quét từ t = 0 đ ế n t = 50 là φ = π 6 ® t = 50.10 − 3 = π 6 ω ® ω = 10 π 3 = k m ® k = 10 N/m
+ Thay vào (*) ta được A = 0 , 02 m.
Đáp án A
Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng W đ của chất điểm theo thời gian t. Lấy π 2 = 10 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4cm
D. 5cm
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 1 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. –1,59 m/s
B. 30,74 cm/s
C. 1,59 m/s
D. –30,74 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v (cm/s) và gia tốc a ( c m s 2 ) của dao động theo li độ x (cm), điểm M là giao điểm của hai đồ thị ứng với chất điểm có li độ x 0 . Giá trị x 0 gần giá trị nào sau đây?
A. 3,2 cm
B. 2,2 cm
C. 3,8 cm
D. 4,2 cm
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t = 0, chất điểm (1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm (2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tốc độ cực đại của chất điểm (1) gần giá trị nào nhất?
A. 44 cm/s
B. 18 cm/s
C. 27 cm/s
D. 35 cm/s
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t = 0, chất điểm (1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm (2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tốc độ cực đại của chất điểm (1) gần giá trị nào nhất
A. 18 cm/s
B. 27 cm/s
C. 44 cm/s
D. 35 cm/s
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t = 0, chất điểm (1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm (2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tốc độ cực đại của chất điểm (1) gần giá trị nào nhất?
A. 18 cm/s.
B. 27 cm/s.
C. 44 cm/s.
D. 35 cm/s.
Chọn đáp án B
+ Từ đồ thị:
+ Lại có: 0 , 75 = T 1 2 ⇒ T 1 = 1 , 5 s
+ Ta lại có:
Tại: t = 0,75s ⇒ x = A c o s ( ω 2 t - π 2 )
⇒ x = A c o s ( 7 π 3 . 0 , 75 - π 2 ) = - A 2
= x 1 = - 5 c m ⇒ A = 5 2 c m
Suy ra: v m a x = ω 1 A = 4 3 . π 5 2 = 29 , 62 c m / s