Hàm số y=cos x. sin2x có đạo hàm là biểu thức nào sau đây
Hàm số y=cos x.sin2x có đạo hàm là biểu thức nào sau đây?
Đạo hàm của hàm số y = cos6x + sin4x. cos2x + sin2x. cos4x + sin4x – sin2x bằng biểu thức nào sau đây?
A. - 6 cos 5 x sin x
B. 6 cos 5 x sin x
C. 6 sin 5 x cos x
D. 6 cos 5 x
Chọn A
y = cos6 x+ sin2xcos2x(sin2x + cos2x) + sin4x - sin2x
= cos6x + sin2x(1 - sin2x) + sin4x - sin2x = cos6x
Do đó : y' = -6cos5xsinx.
Đạo hàm cấp 4 của hàm số y = sin 2 x bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2 4 sin 2 x + 4 π 2
B. 2 3 sin 2 x + 4 π 2
C. 2 3 sin 2 x - 3 π 2
D. 2 3 sin 2 x + 3 π 2
Đạo hàm của hàm số: y = sin 2 x + cos x 2 + 1 2 - tan x bằng biểu thức nào sau đây?
A. cos 2 x - sin x 2 + 1 2 - 1 cos 2 x
B. 2 cos 2 x - x sin x 2 + 1 2 - 1 2 x cos 2 x
C. - 2 cos x + x sin x 2 + 1 2 - 1 2 x cos 2 x
D. 2 cos 2 x + x sin x 2 + 1 2 - 1 2 x cos 2 x
y ' = c os2x. (2x)' - sin x + 2 1 2 . x + 2 1 2 ' − 1 cos 2 x . ( x ) '
Chọn B
Hàm số nào sau đây có một nguyên hàm là đạo hàm của hàm số y=sin2x
A. y=sin2x
B. y=cos2x
C. y=-4sin2x
D. y=4sin2x
Hàm số nào sau đây có một nguyên hàm là đạo hàm của hàm số y = sin2x?
Cho hàm số y = 4sin(x + π 6 ) cos(x - π 6 ) - sin2x. Kết luận nào sau đây là đúng về sự biến thiên của hàm số đã cho?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (0; π 4 ) và ( 3 π 4 ; π)
B. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; π).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 3 π 4 )
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; π 4 ) và nghịch biến trên khoảng ( π 4 ; π)
Đáp án A
Ta có y = 4sin (x + π/6) cos (x - π/6) - sin 2x
= 2 (sin 2x + sin π/3) - sin 2x = sin 2x + 3
Xét sự biến thiên của hám số y = sin 2x + 3 ,
Ta thấy với A. Trên (0; π/4) thì giá trị của hàm số luôn tăng.
Tương tự trên (3π/4; π) thì giá trị của hàm số cũng luôn tăng.
Hàm số y = cos x . sin 2 x có đạo hàm là biểu thức nào sau đây?
A. sin x 3 cos 2 x + 1
B. sin x cos 2 x - 1
C. sin x cos 2 x + 1
D. sin x 3 cos 2 x - 1
Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = sin ( cos 2 x ) . cos ( sin 2 x )