Một pin được nối với điện trở ngoài tạo thành mạch kín. Trong thời gian 2 s có một điện lượng 4C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,5A
B. 2A
C. 4A
D. 8A
Một pin được nối với điện trở ngoài tạo thành mạch kín. Trong thời gian 2 s có một điện lượng 4C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,5A
B. 2A
C. 4A
D. 8A
Đáp án B
Dòng điện không đổi nên I = q t = 4 2 = 2 A
Một pin được nối với điện trở ngoài tạo thành mạch kín. Trong thời gian 2s có một điện lượng 4C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,5A
B. 2A
C. 4A
D. 8A
Đáp án B
Dòng điện không đổi nên I = q t = 4 2 = 2 A
.1, Một nguồn điện có suất điện động là 6V và điện trở trong là 0,5 được mắc với mạch ngoài có điện trở R = 2,5 để tạo thành mạch kín. Bỏ qua điện trở dây nối. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là
A. 12a B. 0,5A. C. 2A. D. 2,4 A.
2, Một sóng điện từ có tần số 15.106 Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108m/s. Bước sóng của sóng điện từ này là
A. 20m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,05m
Khi điện trở 2 Ω nối với một pin tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5A. khi thay điện trở trên bằng điện trở 5 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,25A. suấ điện động của pin là
A. 1V
B. 1,5V
C. 2V
D. 2,5V
Một dòng điện sinh ra trong mạch với nguồn là một pin, khi điện lượng chuyển qua một tiết diện của dây dẫn tăng gấp đôi thì cường độ dòng điện trong mạch
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lầ
Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.
A. 3 mA.
B. 6 mA.
C. 0,6 mA.
D. 0,3 mA.
Đáp án A
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là :
Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua.
a) Tính cường độ dòng điện đó.
b) Tính số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 10 phút
Dòng điện không đổi chạy qua tiết diện của dây dẫn có cường độ 1,5 A. Trong khoảng thời gian 3 s, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây là
A. 4,5 C
B. 0,5 C
C. 2 C
D. 4 C
1/ Điện trở của một dây dẫn không phụ thuộc vào
A chiều dài dây dẫn
b. hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn
C. vật liệu làm dây dẫn
D. tiết diện dây dẫn
2/ đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 4\(\Omega\)và R2= 6\(\Omega\)mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 = 2A. cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là
A. 1 A
B 2A
C3A
D 0,5A
1/ Điện trở của một dây dẫn không phụ thuộc vào khối lượng của dây dẫn.
2/ Hiệu điện thế đặt vào điện trở \(R_2\) là: \(U_2=I_2.R_2=2.6=12V\)
Mà \(R_1\) mắc song song với \(R_2\) nên \(U_{tm}=U_1=U_2\)
\(\rightarrow U_1=U_2=12V\)
Áp dụng định luật \(\Omega\): \(I_1=\frac{U_1}{R_1}=\frac{12}{4}=3A\)