Giữa hai bản của một tụ điện phẳng cách nhau một khoảng d có điện trường đều với cường độ điện trường E. Điện áp giữa hai bản của tụ điện là
A. Ed.
B. E d 2
C. E 2 d
D. E/d
Một điện tích q = 5.10 − 8 C di chuyển giữa hai điểm M, N cách nhau 60mm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 150V và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 10cm. Góc hợp bởi vecto M N → và vectơ cường độ điện trường E → là α = 60 0 . Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích nhận giá trị nào sau đây?
A. 2 , 4.10 13 e V .
B. 1 , 2.10 − 6 e V .
C. 2 , 25.10 − 6 e V .
D. 1 , 4.10 13 e V .
Một điện tích q = 5 . 10 - 8 C di chuyển giữa hai điểm M, N cách nhau 60mm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 150V và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 10cm. Góc hợp bởi vecto MN → và vectơ cường độ điện trường E → là α = 60 o . Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích nhận giá trị nào sau đây?
A. 2 , 4 . 10 13 e V
B. 1 , 2 . 10 - 6 e V
C. 2 , 25 . 10 - 6 e V
D. 1 , 4 . 10 13 e V
Một electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng. Điện trường trong khoảng hai bản tụ là điện trường đều có cường độ E = 6. 10 4 V/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ d = 5cm.
a) Tính gia tốc của electron.
b) Tính thời gian bay của electron biết vận tốc ban đầu bằng 0.
c) Tính vận tốc tức thời của electron khi chạm bản dương.
Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản tụ có cường độ 9. 10 4 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là 9 , 1 . 10 - 31 kg. Vận tốc đầu của electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của tụ điện là
A. 4,77. 10 7 m/s
B. 3,65. 10 7 m/s
C. 4,01. 10 6 m/s
D. 3,92. 10 7 m/s
Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản tụ có cường độ 9 . 10 4 V / m . Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là 9 , 1 . 10 - 31 k g . Vận tốc đầu của electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của tụ điện là
A. 4 , 77 . 10 7 m / s
B. 3 , 65 . 10 7 m / s
C. 4 , 01 . 10 6 m / s
D. 3 , 92 . 10 7 m / s
Chọn đáp án A
Lực điện tác dụng lên điện tích
Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản tụ có cường độ 9.10 4 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là 9 , 1.10 − 31 kg. Vận tốc đầu của electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của tụ điện là
A. 3 , 65.10 7 m / s .
B. 4 , 01.10 6 m / s .
C. 3 , 92.10 7 m / s .
D. 4 , 77.10 7 m / s .
Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản tụ có cường độ 9. 10 4 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là 9,1. 10 - 31 kg. Vận tốc đầu của electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của tụ điện là
A. 3,92. 10 7 m/s
B. 3,65. 10 7 m/s
C. 4,01. 10 7 m/s
D. 4,77. 10 7 m/s
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 μ F , khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 3 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 10000 cos 1000 t ( k V / m ) (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 0,1 mA
B. 0,1 2 mA
C. 1 2 mA
D. 3 14 80 A
Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 1000cos5000t (V/m) (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng điện áp hiệu dụng trên tụ là
A. 0 , 1 m A
B. 0 , 1 2 m A
C. 1 2 m A
D. 1 m A