Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P):2x-3y+z-2018=0 có vector pháp tuyến là:
A. n → =(-2;3;-1)
B. n → =(2;3;1)
C. n → =(2;-3;1)
D. n → =(2;-3;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng P : 2 x − 3 y + z − 2018 = 0 có vector pháp tuyến là:
A. n → = − 2 ; 3 ; − 1
B. n → = 2 ; 3 ; 1
C. n → = 2 ; − 3 ; 1
D. n → = 2 ; − 3 ; − 1
Đáp án C
Phương pháp:
Mặt phẳng P : A x + B y + C z + D = 0 A 2 + B 2 + C 2 .0 có 1 VTPT là
Cách giải:
Mặt phẳng P : 2 x − 3 y + z − 2018 = 0 có 1 VTPT là n → = 2 ; − 3 ; 1 . n → = A ; B ; C
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x - z + 1 = 0 . Tọa độ một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x − z + 1 = 0. Tọa độ một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là
A. n → = 2 ; − 1 ; 1
B. n → = 2 ; 0 ; 1
C. n → = 2 ; 0 ; − 1
D. n → = 2 ; − 1 ; 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương
trình là -2x + 2y - z = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (-2;-2;-3)
B. (4;-4;2)
C. (-4;4;2)
D. (0;0;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y - 4z + 7= 0. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến của (P).
A. (-2;3;-4)
B. (-2;-3;-4)
C. (2;3;-4)
D. (2;-3;-4)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -2x + 2y -z -3 = 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A. (-2;2;-3)
B. (4;-4;2)
C. (-4;4;2)
D. (0;0;-3)
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-3y-z+5=0. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:
A. (2;-3;-1)
B. (2;3;1)
C. (2;-3;1)
D. (2;3;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+3y-4z+5=0. Vecto nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (-4;3;2)
B. (2;3;-4)
C. (2;3;4)
D. (2;3;5)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( α ): 2x+3y-4z+5=0. Vecto nào sau đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
A. (2;3;-4)
B. (2;3;5)
C. (2;3;4)
D. (-4;3;2)