Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau
A. metyl acrylat
B. metyl axetat
C. etyl acrylat
D.etyl axetat
Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat?
A. HCl
B. quỳ tím
C. NaOH
D. nước Br2
Chọn đáp án D
Etyl acrylat có 1 liên kết π C=C còn metyl axetat không có liên kết π C=C nào
⇒ Cách tốt nhất là dùng nước brom, chỉ có etyl acrylat có thể làm mất màu
Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-
D. dung dịch Br2
Chất |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
metyl acrylat |
Dung dịch Br2 |
Dung dịch Br2 bị nhạt màu |
etyl axetat |
Màu dung dịch Br2 không thay đổi |
Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là
A. dung dịch HCl
B. quỳ tím
C. dung dịch NaOH
D. nước Br2
Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-
D. dung dịch Br2
Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-
D. dung dịch Br2
Đáp án D
Chất |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
metyl acrylat |
Dung dịch Br2 |
Dung dịch Br2 bị nhạt màu |
etyl axetat |
Màu dung dịch Br2 không thay đổi |
Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/OH-.
D. dung dịch Br2.
Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là
A. dung dịch HCl
B. quỳ tím
C. dung dịch NaOH
D. nước Br2
Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-.
D. dung dịch Br2
Đáp án : D
Metyl acrylat (CH2=CHCOOCH3) làm mất màu nước Brom
Etyl axetat thì không (CH3COOC2H5)
Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, caprolactam, etilen oxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Chọn đáp án C
Các monome tham gia phản ứng trùng hợp là: stiren, vinyl axetat, metacrylat, metyl acrylat, peopilen, caprolactam, etilen oxt(7)
Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, etylen oxit, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
Để có thể trùng hợp các chất cần phải có liên kết π hoặc mạch vòng không bền.
Chọn A gồm stiren, etylen oxit, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen, acrilonitrin.