Cho các amin sau: C H 3 N H 2 , ( C 2 H 5 ) 2 N H , C 3 H 7 N H 2 , C 2 H 5 N H 2 , ( C 6 H 5 ) 3 N , ( C H 3 ) 2 N H , C 6 H 5 N H 2 . Số amin bậc I là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 2
đốt cháy 4 5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là
A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C3H7N
Đề sai: 4.5g amin mới đúng
Đặt CTPT của amin là: CxHyN
nN2=1.12/22.4=0.05mol
Ta có :2CxHyN -----> 1N2
0.05
nCxHyN = 2*nN2=2*0.05=0.1 mol
=>MCxHyN = 4.5/0.1=45g
Ta có :12x+y+14=45
<=> 12x+y =31
=> x=2;y=7
=>Đáp án B
Hình 21.3 là cấu tạo hóa học chung của axit amin. Các axit amin khác nhau bởi chuỗi bên R. Hãy cho biết các nguyên tố hóa học chủ yếu cấu tạo nên Protein là gì.
Các nguyên tố chủ yếu cấu tạo nên protein là C, H, O và N. Ngoài ra còn có 1 số nguyên tố khác như S, P.
Đốt cháy hoàn toàn a mol amin X thu được b mol CO2; c mol H2O và t mol N2. Trong đó c = a + b + t. Hãy cho biết X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? A. Amin no B. Amin thơm C. Amin không no D. Amin dị vòng Em xin cảm ơn
Đốt cháy hoàn toàn a mol amin X thu được b mol CO2; c mol H2O và t mol N2. Trong đó c = a + b + t. Hãy cho biết X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? A. Amin no B. Amin thơm C. Amin không no D. Amin dị vòng Em xin cảm ơn
Cho amin no đơn chức X tác dụng đủ với 40ml đ hcl 2 thì thu được 5.4 gam muối. Xác định công thức phân tử của X
A: CH5N
B: C2H7N
C: C3H9N
D: C4H11N
Bài 1: một gen có số liên kết cộng hóa trị giữa đường và axit là 5.998, có hệ số phần trăm giữa T và G là 20%, một đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài của gen sau đột biến nhưng gen sau đột biến có số liên kết hidro là 3448.
A. Tính số lượng từng loại nu của gen ban đầu và sau đột biến
B. Phân tử Protein do gen sau đột biến tổng hợp có thành phần và số lượng axit amin thay đổi như thế nào so với ban đầu ? Biết rằng mỗi bộ ba mã hóa cho một axit amin và đột biến không liên quan đến mã mở đầu và kết thúc.
Bài 2: Gen A Đột biến gen a. Phân tử Protein do gen tổng hợp kém PA 1 axit amin và có 2 axit amin mới. Hãy cho biết đột biến nói trên thuộc dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu bộ ba ?
Bài 1:
a. * Gen trước đột biến:
Số nu của gen là: (5998 + 2) : 2 = 3000 nu
+ %T - %G = 20%
mà %T + %G = 50%
\(\rightarrow\) %T = %A = 35%; %G = %X = 15%
+ Số nu mỗi loại của gen là: A = T = 1050 nu; G = X = 450 nu
+ Số liên kết H = 2A + 3G = 2 x 1050 + 3 x 450 = 3450 liên kết
* Gen sau đột biến
Gen sau đột biến có chiều dài ko đổi và có số liên kết H = 3448 ít hơn gen trước đột biến 2 liên kết H \(\rightarrow\) đột biến xảy ra ở đây là đột biến thay thế 2 cặp GX = 2 cặp AT
+ Số nu mỗi loại của gen sau đột biến là: A = T = 1052 nu; G = X = 398 nu
b.Gen trước đột biến bị thay thế 2 cặp GX = 2 cặp AT thành gen sau đột biến
\(\rightarrow\) gen sau đột biến khác với gen trước đột biến ở 4 nu: 4 nu này liên quan đến 2 bộ ba
+ nếu 2 bộ ba này mã hóa các aa khác với 2 bộ ba trước đột biến thì phân tử pro do gen sau đột biến tổng hợp khác với pro do gen trước đột biến tổng hợp ở 2 aa
+ Nếu 2 bộ ba sau đột biến mã hóa aa giống với 2 bộ ba trước đột biến thì pro trước và sau ko khác nhau
+ Nếu 1 bộ ba đột biến mã hóa aa khác, 1 bộ ba mã hóa aa giống thì pro sau khác pro trước 1 aa
Bài 2: Gen A đột biến thành gen a
+ Pro do gen a tổng hợp kém pro do gen A tổng hợp 1 aa
\(\rightarrow\) mất 1 bộ ba = 3 nu (trên mạch mARN) \(\rightarrow\) mất 3 cặp nu trên gen
+ Xuất hiện 2 aa mới \(\rightarrow\) liên quan đến 2 bộ ba
\(\rightarrow\) Đột biến xảy ra với gen A là đột biến treen3 cặp nu và liên quan đến 2 bộ ba
cho 1 đoạn gen ADN như sau
mạch 1: ATGXGAAXXGAAXGTAGTTXX
mạch 2:TAXGXTTGGXTTGXATXAAGG
a, hãy viết trình tự các nucleotit của ARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen trên
b, hãy viết trình tự chuỗi axit amin được tổng hợp từ mARN đó
a. mạch 2:TAXGXTTGGXTTGXATXAAGG
mARN: AUG XGA AXX GAA XGU AGU UXX
b. trình tự chuỗi aa
Met - Arg - Asn - Glu - Ala - Ser - Ser
nếu cho rằng mỗi nu của gen nặng 300đvC, mỗi axit amin nặng 110 đvC thì gen và protein mã hóa cái nào nặng hơn? vì sao? biết rằng tất cả các nu của gen đều mã hóa các axit amin
Viết công thức cấu tạo, công thức electron và xác định hóa trị của các nguyên tố
trong các phân tử sau :
- H 2 ; Cl 2 ; Br 2 ; F 2 ; N 2
- HCl; HBr; HI; H 2 O; H 2 S; NH 3 ; PH 3 ; CH 4
- CO 2 ; H 2 CO 3 ; HClO; HNO 2 ;
- C 2 H 2 ; C 2 H 4 ; C 2 H 6 ; CH 3 Cl.
Viết công thức cấu tạo, công thức electron và xác định hóa trị của các nguyên tố
trong các phân tử sau :
- H 2 ; Cl 2 ; Br 2 ; F 2 ; N 2
- HCl; HBr; HI; H 2 O; H 2 S; NH 3 ; PH 3 ; CH 4
- CO 2 ; H 2 CO 3 ; HClO; HNO 2 ;
- C 2 H 2 ; C 2 H 4 ; C 2 H 6 ; CH 3 Cl.