Một tụ điện phẳng có điện dung 7,0 nF chứa đầy điện môi. Diện tích mỗi bản bằng 15 c m 2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10 - 5 m . Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trong tụ điện ?
A. 5,28
B. 2,56
C. 4,53
D. 3,63
Một tụ điện phẳng có điện dung 7,0 nF chứa đầy điện môi. Diện tích mỗi bản bằng 15 c m 2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10 - 5 m. Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trong tụ điện ?
A. 5,28
B. 2,56
C. 4,53
D. 3,63
Một tụ điện phẳng có điện môi không khí; khoảng cách giữa 2 bản là d=0,5cm; diện tích một bản là 36 c m 2 . Mắc tụ vào nguồn điện có hiệu điện thế U=100V. Tính điện dung của tụ điện và điện tích tích trên tụ
A. C = 1 50 π n F ; Q = 2 π n C
B. C = 10 - 4 π n F ; Q = 1 5 π n C
C. C = 10 π n F ; Q = 10 2 5 π n C
D. C = 10 - 2 π n F ; Q = 1 π n C
Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà chất điện môi trong tụ điện có thể chịu được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là
A. 3. 10-6 C.
B. 4. 10-6 C.
C. 2.10-6 C.
D. 2,5.10-6 C.
Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà chất điện môi trong tụ điện có thể chịu được là 3 . 10 5 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là
A. 3 . 10 - 6 C.
B. 4 . 10 - 6 C.
C. 2 . 10 - 6 C.
D. 2 , 5 . 10 - 6 C.
Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi giữa hai bản tụ có hằng số điện môi e. Điện dung của tụ điện được tính theo công thức:
A. C = ε S 9 . 10 9 . 2 πd
B. C = 9 . 10 9 S ε . 4 πd
C. C = ε S 9 . 10 9 . 4 πd
D. C = 9 . 10 9 ε . S 4 πd
Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S,khoảngcách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi , điện dung được tính theo công thức:
A. C = ε S 9 . 10 9 . 2 π d
B. C = 9 . 10 9 S ε . 4 π d
C. C = 9 . 10 9 ε S 4 π d
D. C = ε S 9 . 10 9 . 4 π d
Đáp án D
Điện dung của tụ điện phẳng C = ε S 4 π k d
Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε , điện dung được tính theo công thức:
A. C = ε S 9 . 10 9 . 2 πd
B. C = ε S 9 . 10 9 . 4 πd
C. C = 9 . 10 9 . S ε 4 πd
D. C = 9 . 10 9 . S 4 πd
Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung được tính theo công thức:
A. C = εS 9 .10 9 . 2 πd
B. C = εS 9 .10 9 . 4 πd
C. C = 9 .10 9 . S ε . 4 πd
D. C = 9 .10 9 εS 4 πd
Chọn: B
Hướng dẫn:
Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng C = εS 9 .10 9 . 4 πd
Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε , điện dung được tính theo công thức
A. C = ε S 9 . 110 9 . 2 πd
B. C = ε S 9 . 110 9 . 4 πd
C. C = 9 . 10 9 . S ε . 4 πd
D. C = 9 . 10 9 . ε S 4 πd