Cho đồ thị hàm số y = 1 x π . Mệnh đê nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1 ; 1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận
C. Hàm số không có cực trị
D. Tập xác định của hàm số là ℝ \ 0
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và nhận xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.
A: “Đồ thị hàm số y = x là một đường thẳng”
B: “Đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) không đi qua điểm A (3; 9)”
+) Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là \(\overline A \): “Đồ thị hàm số y = x không là một đường thẳng”
Mệnh đề \(\overline A \) sai vì đồ thị hàm số y = x là một đường thẳng.
+) Mệnh đề phủ định của mệnh đề B là \(\overline B \): “Đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) đi qua điểm A (3; 9)”
Mệnh đề \(\overline B \) đúng vì \(9 = {3^2}\) nên A (3;9) thuộc đồ thị hàm số \(y = {x^2}\).
Cho hàm số y = a x 0 < a < 1 có đồ thị hàm số C . Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Đồ thị (C) có tiệm cận y = 0
B. Đồ thị (C) luôn nằm phía trên trục hoành
C. Đồ thị (C) luôn đi qua M(0;1)
D. Hàm số luôn đồng biến trên ℝ
y = a x a > 1 |
y = a x 0 < a < 1 |
+) TXĐ: D = ℝ +) Đồ thị hàm có TCN: y = 0. +) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0;1). +) Hàm số luôn đồng biến trên TXĐ. +) Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục Ox. |
+) TXĐ: D = ℝ +) Đồ thị hàm có TCN: y = 0. +) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0;1). +) Hàm số luôn nghịch biến trên TXĐ. +) Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục Ox. |
+) Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm (0;1).
+) Hàm số luôn nghịch biến trên TXĐ.
+) Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục Ox.
Chọn: D
cho hàm số y=f(x)=-ax
a,biết đồ thị hàm số đi qua M(-2;5)hãy tìm a
b,trong ba điểm sau đây đồ thị nào thuộc đồ thị hàm số A(1;-2.5),B(3;7.5),C(-4;10)
a.
y = -ax đi qua M
=> 5 = -a(-2)
<=> 5 = 2a
<=> a = 5/2
b.
HS: y = \(-\frac{5}{2}x\)
Thay tọa độ các điểm A,B,C vào.f(x). Điểm nào thỏa y = f(x) thì điểm đó thuộc đồ thị f(x)
=> A, C thuộc đồ thị y = f(x)
a) -ax đi qua M
Suy ra 5 = -a(-2)
Suy ra 5 = 2a
a = 5 : 2 = 5/2
b) Hàm số: -5/2x
Thay tọa đội các điểm A , B , C vào f ( x ) > Điểm thỏa mãn y = f ( x ) là A , C
Suy ra A , C thuộc đồ thị y = f ( x )
Câu 10: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ? A. Đồ thị hàm số lẻ nhận đường thẳng y x = làm trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng. C. Đồ thị hàm số chẵn nhận nhận đường thẳng y x =− làm trục đối xứng. D. Đồ thị hàm số lẻ đối xứng qua gốc toạ độ. Đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ đối xứng qua đâu
Đáp án :
B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Cho hàm số y=f(x)= a x 4 + b x 3 + c x 2 + d x + e , đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số y=f'(x) . Xét hàm số g x = f ( x 2 + 2 ) . Mệnh đề nào dưới đây sai?
Cho hàm số y= f(x) = ax4+ bx3+ cx2+ dx+ e, đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số y= f’( x) . Xét hàm số g(x) = f( x2-2). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y= g(x) nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số y= g(x) đồng biến trên khoảng
C. Hàm số y= g(x) nghịch biến trên khoảng ( -1; 0)
D. Hàm số y= g(x) nghịch biến trên khoảng ( 0; 2)
Đồ thị hàm số y = a x + 4 3 x + b đi qua điểm A 1 ; 9 10 ; B 1 2 ; 13 17 Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. a + b = 11
B. a - b = 2
C. ab = 35
D. a b = 1 2
Do đồ thị hàm số y = a x + 4 3 x + b đi qua hai điểm A 1 ; 9 10 ; B 1 2 ; 13 17 nên
9 10 = a + 4 3 + b 13 17 = 1 2 a + 4 3 2 + b ⇔ a = 5 b = 7
Suy ra ab = 35
Đáp án C
Đồ thị hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình vẽ sau (đồ thị không đi qua gốc tọa độ ). Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. a < 0 ; b > 0 ; c > 0 ; d > 0.
B. a < 0 ; b > 0 ; c < 0 ; d > 0.
C. a < 0 ; b < 0 ; c < 0 ; d > 0.
D. a < 0 ; b < 0 ; c > 0 ; d > 0.
Đáp án A
Khi x → + ∞ thì y → − ∞ ⇒ a < 0
Hàm số cắt Oy tai tung độ > 0 ⇒ d > 0
Đồ thị hàm số có hai nghiệm trái dấu ⇒ c . a < 0 ⇒ c > 0
Trị tuyệt đối của hoành độ cực đại lớn hơn cực tiểu mà a<0 -> b>0
Cho hàm số y = f(x) là hàm số đa thức bậc bốn, có đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = f(x) đạt giá trị nhỏ nhất bằng f(3).
B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng - ∞ ; 3 .
C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng - ∞ ; 1 .
D. Hàm số y = f(x) có một điểm cực trị.
Chọn C
Nhìn đồ thị hàm số ta lập bảng xét đấu của f'(x) như sau:
Ta thấy đáp án C sai.