Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was so foggy that driver couldn’t ___________ the traffic signs.
A. break out
B. make out
C. keep out
D. take out
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
It was so foggy that the driver couldn’t ______ the traffic signs.
A. break out
B. make out
C. keep out
D. take out
Đáp án B
A. break out (v): đột phá.
B. make out (v): nhận ra, hiểu, tiến bộ, giả vờ.
C. keep out (v) = not knowing sbd to enter: không cho phép đi vào.
D. take out (v): nhổ, vay tiền, giết.
Dịch: Có nhiều sương mù đến nỗi mà người lái xe không thể nhìn ra được biển báo giao thông.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It was so foggy that the driver couldn't the traffic signs
A. break out
B. keep out
C. make out
D. take out
Đáp án C
“Trời quá nhiều sương mù đến nỗi lái xe không thể___________tín hiệu giao thông”
A. break out: nổ ra, bùng nổ
B. keep out: ngăn cản không cho vào
C. make out: hiểu được, năm được ý, đọc được
D. Take out: chuyển cái gì đó ra ngoài
Đáp án C – đáp án thích hợp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was _____ a victory that even Smith’s fans couldn’t believe it.
A. such surprising
B. so surprising
C. too surprising
D. surprising enough
Đáp án B
Cấu trúc nhấn mạnh với ‘so’: quá…đến nỗi mà
So + adj + (a/an) + N + that + mệnh đề
= Such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề
Tạm dịch: Đó là một chiến thắng quá ngạc nhiên đến nỗi mà các fan của Smith đã không thể tin được
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was announced that neither the passengers nor the driver ______ in the crash.
A. were injured
B. are injured
C. was injured
D. have been injured
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was announced that neither the passengers nor the driver _________in the crash
A. are injured
B. was injured
C. were injured
D. have been injured
Đáp án B
Câu trên tình huống ở thì quá khứ đơn và mang tính chất bị động
Ta thấy: neither + S1 + nor + S2 + V ( chia theo S2)
Đáp án đúng: B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was announced that neither the passengers nor the driver ______ in the crash.
A. were injured
B. are injured
C. was injured
D. have been injured
Đáp án C
Giải thích: động từ trần thuật trong câu được chia ở thì quá khứ đơn giản “was announced” do vậy các đáp án are injured (động từ chia ở thể bị động thời hiện tại đơn giản), và have been injured (động từ chia ở bị động thời hiện tại hoàn thành) không phải là sự lựa chọn chính xác. Chủ ngữ đứng gần động từ cần được chia nhất ở dạng ngôi thứ ba số ít vì thế đáp án đúng là was injured.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was _________we couldn’t stop laughing.
A. such a funny story that
B. so a funny story that
C. a very funny story that
D. so a laughing story that
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mrs. Pike was so angry that she made a gesture at the driver.
A. rude
B. rudeness
C. rudely
D. rudest
Đáp án A
Trước danh từ ta điền tính từ
rude (adj): thô lỗ
rudeness (n): sự thô lỗ
rudely (adv): một cách thô lỗ
rudest: thô lỗ nhất
Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mrs. Pike was so angry that she made a ..... gesture at the driver.
A. rude
B. rudeness
C. rudely
D. rudest
Chọn đáp án A
Trước danh từ ta điền tính từ
rude (adj): thô lỗ
rudeness (n): sự thô lỗ
rudely (adv): một cách thô lỗ
rudest: thô lỗ nhất
Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.