Xét một gen ở E.coli có 120 nuclêôtit loại timin (T) và 480 nuclêôtit loại guanin (G). Theo lí thuyết, gen này có chiều dài là bao nhiêu?
A. 8160 A0.
B. 4080 A0.
C. 2040 A0.
D. 1200 A0.
Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 10%. Số nuclêôtit loại G của gen là bao nhiêu
A. 960
B. 1071
C. 315
D. 600
Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 10%. Số nuclêôtit loại G của gen là bao nhiêu?
A. 960.
B. 1071.
C. 315.
D. 600.
Đáp án A
- Tổng số nucleotit của gen = 4080 3 , 4 × 2 = 2400.
Vì A = T, G = X cho nên A + G = 50% → G = 50% - A = 50% - 10% = 40%.
- Số nuclêôtit loại G của gen = 2400 × 40% = 960. → Đáp án A
Một gen dài 4080 A0, có số nuclêôtit loại A bằng 1,5 lần nuclêôtit loại G. Do đột biến mất đoạn, trong gen còn lai 640 nuclêôtit loại A và 2240 liên kết hydro. Số nuclêôtit loại G bị mất do đột biến là:
A. 320
B. 120
C. 200
D. 160
Đáp án: D
Gen dài 4080 Ao nên có tổng số nu là
4080 3 , 4 x 2 = 2400
=> Vậy 2A + 2G = 2400 do A = T, G = X
Mà A = 1,5 G
=> Vậy A = T = 720 và G = X = 480
Do đột biến mất đoạn , gen còn 640 nu A và 2240 liên kết H
2240 = 2A + 3G
Vậy số nu G sau đột biến là 320
Vậy số nu G bị mất đi là 480 – 320 = 160
Một gen có chiều dài 4080 A0 và có số nuclêôtit loại A = 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có A = 25%, mạch 2 có X = 40 % tổng số nuleotit của mỗi mạch. Số lượng nuclêôtit trên mạch 1 của gen là:
A. 135A , 225 T , 180 X , 360 G
B. 225T ; 135A , 360 X ; 180 G
C. 180 A , 300T , 240X , 480G
D. 300A , 180 T , 240 X , 480 G
L= 4080A0 ð N= 2400; A = 480; G = 720;
=> A1 = 300; T1 = 180; G1 = X2 = 480; X1 = 240.
=> Đáp án: D
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là
A. 432.
B. 342.
C. 608.
D. 806.
Chọn C
Vì: L = 323 nm = 3230
T = 18% = 0,18.1900 = 342 à G = (1900 - 342.2) : 2 = 608
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là
A. 806
B. 342.
C. 432
D. 608
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại guanin là
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
Đáp án C
L = 323 nm = 3230 A o
à
T = 18% = 0,18.1900 = 342
à G = (1900 - 342.2) : 2 = 608
Một gen cấu trúc có độ dài 4165 A0 và có 455 nuclêôtit loại guanin. Tổng số liên kết hiđro của gen là
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
Chọn đáp án A.
Gen có chiều dài 4165A0 "Tổng số nu của gen là 2450.
Có 455 G " A = 2450 : 2 – 455 = 770.
" Tổng liên kết hiđro của gen là 2 × 770 + 3 × 455 = 2905
Một gen cấu trúc có độ dài 4165 A0 và có 455 nuclêôtit loại guanin. Tổng số liên kết hiđro của gen là
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
Đáp án A
Gen có chiều dài 4165A0 "Tổng số nu của gen là 2450.
Có 455 G " A = 2450 : 2 – 455 = 770.
" Tổng liên kết hiđro của gen là 2 × 770 + 3 × 455 = 2905