Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển động theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng
A. Đông.
B. Tây.
C. Đông – Bắc.
D. Nam.
Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển động theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng
A. Đông.
B. Tây.
C. Đông – Bắc.
D. Nam.
Đáp án B
+ Hạt α mang điện tích dương.
+ Áp dụng quy tắc xòe bàn tay trái để tìm hướng của lực Lorenxo.
Xòe bàn tay trái sao cho đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ chiều chuyển động của hạt α (hướng Bắc) thì ngón tay cái choãi ra 90 o chỉ chiều của lực lorenxo (hướng Tây).
Hạt α có khối lượng m = 6 , 67 . 10 - 27 kg , điện tích q = 3 , 2 . 10 - 19 ( C ) . Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10 6 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 4,9. 10 6 (m/s) và f = 2,82. 110 - 12 (N)
B. v = 9,8. 10 6 (m/s) và f = 5,64. 110 - 12 (N)
C. v = 4,9. 10 6 (m/s) và f = 1.88. 110 - 12 (N)
D. v = 9,8. 10 6 (m/s) và f = 2,82. 110 - 12 (N)
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Khi hạt α chuyển động trong điện trường nó thu được vận tốc v: giải theo phần điện trường.
- Khi có vận tốc v hạt α bay vào từ trường, nó chiịu tác dụng của lực Lorenxơ f = q vBsinα
Hạt α có khối lượng m = 6 , 67 . 10 - 27 ( k g ) , điện tích q = 3 , 2 . 10 - 19 ( C ) . Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 4 , 9 . 10 6 ( m / s ) v à f = 2 , 82 . 110 - 12 ( N )
B. v = 9 , 8 . 10 6 ( m / s ) v à f = 5 , 64 . 110 - 12 ( N )
C. v = 4 , 9 . 10 6 ( m / s ) v à f = 1 . 88 . 110 - 12 ( N )
D. v = 9 , 8 . 10 6 ( m / s ) v à f = 2 , 82 . 110 - 12 ( N )
Chọn B
v = 9 , 8 . 10 6 ( m / s ) v à f = 5 , 64 . 110 - 12 ( N )
Hạt α có khối lượng m = 6,67.10-27 (kg), điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.110-12 (N)
C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.110-12 (N)
D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.110-12 (N)
Chọn: B
- Khi hạt α chuyển động trong điện trường nó thu được vận tốc v: giải theo phần điện trường.
- Khi có vận tốc v hạt α bay vào từ trường, nó chiịu tác dụng của lực Lorenxơ
f = q v B sin α
Cho hạt proton có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân Li 3 7 đang đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ . Cho biết mp = 1,0073u, m α = 4 , 0015 u , m Li = 7 , 0144 u . Cho chùm hạt α bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4T theo phương vuông góc với từ trường. Lấy uc 2 = 931 , 5 MeV , c = 3 . 10 8 m / s , độ lớn điện tích nguyên tố e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt α trong từ trường đều bằng:
A. 1 , 39 . 10 - 12 N
B. 3 , 84 . 10 - 12 N
C. 2 , 76 . 10 - 12 N
D. 5 , 51 . 10 - 10 N
Cho hạt proton có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân đang L 3 7 i đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ Cho biết m p = 1,0073u, m α = 4 , 0015 u , m = L i 7 , 0144 u . Cho chùm hạt α bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4T theo phương vuông góc với từ trường. Lấy u c 2 = 931 , 5 M e V , c = 3 . 10 8 m / s , độ lớn điện tích nguyên tố e = 1 , 6 . 10 - 19 C . Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt α trong từ trường đều bằng:
A. 1 , 39 . 10 - 12 N .
B. 5 , 51 . 10 - 12 N .
C. 2 , 76 . 10 - 12 N .
D. 5 , 51 . 10 - 10 N .
Một hạt mang điện 3 , 2.10 − 19 C bay vào trong từ trường đều có B=0,5T hợp với hướng của đường sức từ 30độ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 − 14 N . Tốc độ của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là
A. 2.10 6 m / s .
B. 10 6 m / s .
C. 3.10 6 m / s .
D. 4.10 6 m / s .
Vận tốc của hạt đó:
v = F q B sin α = 8.10 − 14 3 , 2.10 − 19 .0 , 5. sin 30 0 = 16 6 m / s
Chọn B
Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2. 10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 ° . Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10-14 (N)
B. 6,4.10-14 (N)
C. 3,2.10-15 (N)
D. 6,4.10-15 (N)
Chọn: C
Áp dụng công thức f = q v B sin α = 3 , 2 . 10 - 15 ( N )
Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2. 10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 ° . Biết điện tích của hạt prôtôn là 1 , 6 . 10 - 19 ( C ) . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2. 10 - 14 (N)
B. 6,4. 10 - 14 (N)
C. 3,2. 10 - 15 (N)
D. 6,4. 10 - 15 (N)