Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất
A. Dung dịch H2SO4, Zn
B. Dung dịch HCl đặc, Mg
C. Dung dịch NaCN, Zn
D. Dung dịch HCl loãng, Mg
Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất
A. Dung dịch H2SO4, Zn
B. Dung dịch HCl đặc, Mg
C. Dung dịch NaCN, Zn
D. Dung dịch HCl loãng, Mg.
Đáp án C
Phương trình điều chế Ag từ Ag2S bằng phương pháp thủy luyện
Ag2S + 4NaCN = 2Na[Ag(CN)2]+Na2S
Zn + 2Na[Ag(CN)2] = Na2[Zn(CN)4] + 2Ag
Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất
A. Dung dịch H2SO4, Zn.
B. Dung dịch HCl đặc, Mg.
C. Dung dịch NaCN, Zn.
D. Dung dịch HCl loãng, Mg.
Phương trình điều chế Ag từ Ag2S bằng phương pháp thủy luyện
Ag2S + 4NaCN = 2Na[Ag(CN)2]+Na2S
Zn + 2Na[Ag(CN)2] = Na2[Zn(CN)4] + 2Ag
Đáp án C
1. Dung dịch HCl và H2SO4 loãng không hòa tan được nhóm kim loại nào?
A . Ag, Hg
B. Mg, Ni
C. Zn, Ca
D. Na, Fe
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. Thả viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
B. Thả viên Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
D. Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa:
+ 2 điện cực khác nhau về bản chất (kim loại - kim loại, kim loại - phi kim, ...)
+ 2 điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn
+ 2 điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
(1) Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu : 2 điện cực Mg, Cu và Cu sinh ra bám lên thanh Mg (thỏa mãn) → ăn mòn điện hóa
(2) Fe + Fe2 (SO4)3 → 2FeSO4: không có 2 điện cực
(3) Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu : 2 điện cực Fe, Cu và Cu sinh ra bám lên thanh Fe(thỏa mãn) → ăn mòn điện hóa
(4) Zn + HCl → ZnCl2 + H2: không có 2 điện cực
→ Chọn đáp án D.
Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:
A. Fe, CaO, HCl.
B.Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl.
D. Zn, BaO, NaOH.
Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:
A. Quỳ tím .
B. Zn.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit là
A. Khí O2.
B. Khí SO2.
C. Khí N2.
D. Khí H2.
Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là
A. CuO và H2SO4.
B. ZnO và HCl.
C. NaOH và HNO3.
D. BaCl2 và H2SO4
Câu 5. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:
A. H2; O2; N2 .
B. H2; CO2; N2.
C. H2; O2; SO2.
D. CO2; SO2; HCl.
Câu 6. Dãy chất tác dụng được với nước:
A. CuO; CaO; Na2O; CO2
B. BaO; K2O; SO2; CO2.
C. MgO; Na2O; SO2; CO2.
D. NO; P2O5; K2O; CaO
Câu 7. Chất phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:
A. BaCO3
B. Zn
C. FeCl3
D. Ag
Câu 8. Oxit axit là:
A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.
B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .
C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .
D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.
Câu 9. Chất tác dụng được với HCl và CO2:
A. Sắt
B. Nhôm
C. Kẽm
D. Dung dịch NaOH.
Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp.
A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công.
B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp.
C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.
D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.
Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.
B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.
C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :
A. KOH
B. KNO3
C. SO3
D. CaO
Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
A. Cu
B. CuO
C. CuSO4
D. CO2
Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:
A. Khí CO2
B. Khí SO2
C. Khí HCl
D. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:
A. Nước.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A. Bạc
B. Đồng
C. Sắt
D. Cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2:
A. Nhẹ hơn nước
B. Tan được trong nước.
C. Dễ hóa lỏng
D. Tất cả các ý trên .
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%
A. 9 gam
B. 4,6 gam
C. 5,6 gam
D. 1,7 gam
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M
B. 2,0 M
C. 2,5 M
D. 3,0 M.
Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:
A. SO3
B. H2SO4
C. CuS.
D. SO2.
Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :
A. 12,445 lít
B. 125,44 lít
C. 12,544 lít
D. 12,454 lít.
Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là
A. CaO, CO2, Fe2O3.
B. K2O, Fe2O3, CaO
C. K2O, SO3, CaO
D. CO2, P2O5, SO2
Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là
A. K2SO4 và HCl.
B. K2SO4 và NaCl.
C. Na2SO4 và CuCl2
D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử:
A. HCl
B. Giấy quỳ tím
C. NaOH
D. BaCl2
Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được
A. CO2, Mg, KOH.
B. Mg, Na2O, Fe2(OH)3
C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2
D. Zn, HCl, CuO.
Câu 27: Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:
A. CuO
B. CaO
C. MgO
D. FeO
Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:
A. Màu xanh
B. Màu đỏ
C. Màu vàng
D.Màu trắng.
Câu 29: Dãy chất gồm toàn oxit bazơ :
A. canxi oxit; lưu huỳnh đioxit; sắt(III)oxit.
B. Kali oxit; magie oxit; sắt từ oxit.
C. Silic oxit; chì(II)oxit; cacbon oxit.
D. Kali oxit; natri oxit; nitơ oxit.
Câu 30: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaCl
D. Ca(OH)2.
Câu 31: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có pH > 7
A. Mg
B. Cu
C. Na D. S
Câu 32: Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4 .
Câu 33: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 34. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt hai chất trên:
A. Na2CO3
B. NaCl
C. MgO
D. HCl .
Câu 35: Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch.
A. KCl và NaNO3.
B. KOH và HCl
C. Na3PO4và CaCl2
D. HBr và AgNO3.
Câu 36: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .
A. CO2
B. CO2; CO; H2
C. CO2 ; SO2
D. CO2; CO; O2
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là
A. Ca
B. Mg
C. Zn
D. Ba.
Câu 38. Phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp là
A. 2SO2 + O2 → 2SO3
B.CaO + H2O → Ca(OH)2
C. 4FeS2 + 11O2→ 4Fe2O3 + 8SO2
D. SO2 + H2O → H2SO3
Câu 39. Dãy oxit tác dụng được với nước là
A. K2O; CuO; P2O5; SO2
B. K2O; Na2O; MgO; Fe2O3
C. K2O; BaO; N2O5; CO2
D. SO2; MgO; Fe2O3; Na2O
Câu 40: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
A. NaOH; CaO; H2O
B. CaO; K2SO4; Ca(OH)2
C. H2O; Na2O; BaCl2
D. CO2; H2O; HCl
Câu 41 .Cặp chất tác dụng được với nhau là
A. Cu và HCl
B. BaCl2 và H2SO4
C. HNO3 và HCl
D. SO2 và SO3
Câu 42. Chất tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo ra chất khí là
A. Cu
B. MgO
C. BaCl2
D. K
Câu 43 .Dùng thuốc thử để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; BaCl2:
A nước
B. quỳ tím
C. dd BaCl2
D. Cu
Câu 44: Dãy chất bazo làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh
A. NaOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2
B. KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
C. NaOH; Ba(OH)2; KOH
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Mg(OH)2; KOH
Câu 45: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy:
A. NaCl; Ca(NO3)2; NaOH
B. AgNO3; CaCO3; KOH
C. HNO3; KCl; Cu(OH)2
D. H2SO4; Na2SO3; KOH
Câu 46: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:
A.chất không tan màu nâu đỏ
B.chất không tan màu trắng
C.chất tan không màu
D.chất không tan màu xanh lơ
Nhận biết bằng phương pháp hóa học:
a, Dung dịch: Na2SO4 và H2SO4, HCl, NaCl
b, Chất rắn: Fe, Zn, Cu, Ag
\(a,\)
\(Na_2SO_4\) | \(H_2SO_4\) | \(HCl\) | \(NaCl\) | |
Quỳ tím | x | đỏ | đỏ | x |
Dd \(BaCl_2\) | \(\downarrow\) trắng | \(\downarrow\) trắng | x | x |
\(Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2NaCl\\ H_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2HCl\)
\(b,\) Dùng HCl:
- Rắn tan, sủi bọt khí: Zn,Fe(1)
- Ko p/ứ: Ag,Cu(2)
Lấy muối sau p/ứ của (1) + dd NaOH
- Kết tủa trắng xanh: \(FeCl_2\rightarrow Fe\)
- Kết tủa trắng: \(ZnCl_2\rightarrow Zn\)
Cho (2) vào dd \(AgNO_3\)
- Kim loại màu xám ngoài dây đồng, dd ko màu -> xanh: Cu
- Không p/ứ: Ag
\(Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ FeCl_2+2NaOH\to Fe(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ ZnCl_2+2NaOH\to Zn(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag\)
a)Cho quỳ vào từng mẫu thử:
Nhóm 1:Quỳ chuyển đỏ \(HCl;H_2SO_4\)
Nhóm 2: Quỳ không đổi màu \(NaCl;Na_2SO_4\)
Cho nhóm 1 vào \(BaOH\) :
Kết tủa trắng: \(H_2SO_4:H_2SO_4+BaOH\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
Không hiện tượng \(HCl\)
Cho nhóm 2 tác dụng với \(BaCl_2\)
Kết tủa trắng: \(Na_2SO_4:Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
Không hiện tượng \(NaCl\)
Trong các kim loại sau: Mg, Al, Zn, Cu. Số kim loại đều tan trong dung dịch HCl và dung dịch H 2 S O 4 đặc nguội là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
3.2. Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất trong mỗi dãy sau: a) các chất rắn Na2O, Cao, MgO, CuO. b) các chất rắn NaOH, Mg(OH)2. c) các dung dịch : NaOH, Ca(OH)2, NaCl, HCl, H2SO4 loãng, Na2SO4. d) Các dung dịch NaOH, Ca(OH)2 , Ba(OH)2.
a)
- Đổ nước rồi khuấy đều
+) Tan: Na2O
+) Tan tạo dd vẩn đục: CaO
+) Không tan: MgO và CuO
- Đổ dd HCl vào 2 chất rắn còn lại
+) Tan và tạo dd màu xanh: CuO
PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
+) Tan: MgO
b) Đổ nước vào 2 chất rắn và khuấy đều
- Tan: NaOH
- Không tan: Mg(OH)2
c)
- Dùng quỳ tím
+) Không đổi màu: NaCl
+) Hóa đỏ: HCl và H2SO4 (Nhóm 1)
+) Hóa xanh: NaOH và Ca(OH)2 (Nhóm 2)
- Đổ dd BaCl2 vào nhóm 1
+) Xuất hiện kết tủa: H2SO4
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HCl
- Đổ sục CO2 vừa đủ vào nhóm 2
+) Xuất hiện kết tủa: Ca(OH)2
PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+) Không hiện tượng: NaOH
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho lá kim loại nhôm nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
(c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2.
(d) Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Đáp án D
(a) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.