Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you _________ me to your parents when you next see him.
A. excuse
B. remind
C. remember
D. forget
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you knew he was ill, why _________ you _________ to see him?
A. didn’t / come
B. wouldn’t / come
C. should / come
D. would / come
Đáp án B
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 - câu điều kiện không có thực ở hiện tại:
If + S + V-ed, S + would/ could/ should/might...+ V-inf
Dựa theo nghĩa của câu ta chọn B.
Dịch nghĩa: Nếu bạn biết anh ấy bị ốm, tại sao bạn không đến thăm anh ấy?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you knew he was ill, why _____________ you _____________ to see him?
A. didn’t / come
B. wouldn’t / come
C. should/come
D. would/come
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 5. If you knew he was ill, why ______ you ________ to see him?
A. didn't / come
B. wouldn't / come
C. should / come
D. would / come
Đáp án B
Kiến thức câu điều hiện loại 2 - câu điều kiện không có thực ở hiện tại:
If+ S + V-ed, S + would/ could/ should/might...+ V-inf
Dựa theo nghĩa của câu ta chọn B.
Dịch nghĩa: Nếu bạn biết anh ấy bị ốm, tại sao bạn không đến thăm anh ấy?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you ________ Peter, could you tell him to ring me up?
A. come into
B. come over
C. come across
D. come back
Đáp án C
Come into: thừa kế
Come over: vượt (biển)
Come across: tình cờ gặp
Come back: trở về
à Chọn “come across” để phù hợp với ngữ cảnh
Dịch câu: Nếu bạn tình cờ gặp Peter, bạn có thể bảo anh ấy gọi cho tôi được không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Please _____ and see us when you have time. You are always welcome
A. come away
B. come to
C. come in
D. come round
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
“Remember to phone me when you arrive at the airport, _______?”
A. won’t you
B. will you
C. do you
D. don’t you
Đáp án B.
Tạm dịch: Nhớ gọi cho tôi khi bạn đến sân bay nhé, được không?
Trong câu hỏi đuôi, mệnh đề chính là lời yêu cầu thì phần lấy đuôi là “will you?”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Remember to phone me when you arrive at the airport, _______?”
A. won’t you
B. will you
C. do you
D. don’t you
Đáp án B.
Tạm dịch: Nhớ gọi cho tôi khi bạn đến sân bay nhé, được không?
Trong câu hỏi đuôi, mệnh đề chính là lời yêu cầu thì phần láy đuôi là “will you?”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I know you didn’t see me yesterday because I was in Hanoi. You _____ me.
A. may not have seen
B. mustn’t have seen
C. shouldn’t have seen
D. can’t have seen
Đáp án D
Cấu trúc:
- may/ might (not) have Vpp/_ed: diễn đạt 1 sự suy đoán không chắc chắn, không có cơ sở ở quá khứ
- can + have + Vpp/_ed: dùng để diễn tả sự suy đoán có cơ sở ở quá khứ
- should + have + Vpp/_ed: lẽ ra đã nên, không nên làm gì (diễn tả sự chỉ trích, hay hối hận về việc gì đã xảy ra)
Tạm dịch: Tôi biết rằng hôm qua bạn đã không gặp tôi bởi vì tôi đang ở Hà Nội. Chắc hẳn là bạn đã không gặp tôi. -> suy đoán có cơ sở ở quá khứ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you can lend me your car today, I will _____ the favor next week.
A. return
B. pay
C. send
D. do
Đáp án A
Cụm từ: return the favor: trả ơn, trả lại nghĩa tình
- do a favor: giúp đỡ
- pay: trả (tiền), thanh toán
- send: gửi
Tạm dịch: Nếu bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn hôm nay, tôi sẽ trả ơn huệ này vào tuần tới