Tranzito bán dẫn có tác dụng:
A. chỉnh lưu
B. khuếch đại
C. cho dòng điện đi theo hai chiều
D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt
Câu nào dưới đây nói về điôt bán dẫn là không đúng ?
A. Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn được tạo bởi một lớp chuyển tiếp p-n.
B. Điôt bán dẫn chỉ cho dòng điện chạy qua nó theo chiều thuận từ n sang p.
C. Điôt bán dẫn chỉ cho dòng điện chạy qua nó khi miền p được nối với cực dương và miền n được nối với cực âm của nguồn điện ngoài.
D. Điôt bán dẫn có tinh chất chính lưu dòng điện nên được dùng để biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
1. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kỳ không đổi.
2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho .
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
5. Chọn câu Đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
6. Chọn câu Đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
7. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
8. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
9. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế π/4.
10. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế π/4.
1.B
2.A
3.B
4.D
5.D
6.B
7.C
8.B
9.C
10.A
Vẽ sơ đồ khuếch đại dùng khảo sát đặc tính khuếch đại của mạch tranzito n-p-n. Nói rõ chiều của các dòng điện chạy trong mạch điện của tranzito đó.
Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau, cách đều nhau đi qua ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a = 4 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Cho các dòng điện chạy qua có cùng một chiều có cùng một chiều với các cường độ dòng điện I 1 = 10 A, I 2 = I 3 = 20 A. Lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dòng điện I 1 là
A. 10 - 3 N.
B. 2 . 10 - 3 N.
C. 2 , 5 . 10 - 3 N.
D. 4 . 10 - 3 N.
Lực từ do dòng I 2 tác dụng lên 1 m của dòng I 1 là
F 21 = 2.10 − 7 . I 2 . I 1 a = 2.10 − 7 . 20.10 0 , 04 = 10 − 3 N .
Lực từ do dòng I 3 tác dụng lên 1 m của dòng I 1 là
F 31 = 2.10 − 7 . I 3 . I 1 a = 2.10 − 7 . 20.10 0 , 04 = 10 − 3 N .
Lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn của dòng điện I 1 là
F = F 21 2 + F 31 2 + 2. F 21 . F 31 . c o s 120 °
Thay số, ta được F = 10 − 3 N .
Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau, cách đều nhau đi qua ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a = 4 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Cho các dòng điện chạy qua có cùng một chiều có cùng một chiều với các cường độ dòng điện I 1 = 10 A, I 2 = I 3 = 20 A. Lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dòng điện I 1 là
A. 10 - 3 N.
B. 2. 10 - 3 N.
C. 2,5. 10 - 3 N.
D. 4. 10 - 3 N.
Đáp án A
Lực từ do dòng I 2 tác dụng lên 1 m của dòng I 1 là
F 21 = 2 .10 − 7 . I 2 . I 1 a = 2 .10 − 7 . 20 .10 0 , 04 = 10 − 3 N .
Lực từ do dòng I 3 tác dụng lên 1 m của dòng I 1 là
F 31 = 2 .10 − 7 . I 3 . I 1 a = 2 .10 − 7 . 20 .10 0 , 04 = 10 − 3 N .
Lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn của dòng điện I 1 là
F = F 21 2 + F 31 2 + 2 . F 21 . F 31 . cos 120 °
Thay số, ta được F = 10 − 3 N .
Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau, cách đều nhau đi qua ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a = 4 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Cho các dòng điện chạy qua có cùng một chiều có cùng một chiều với các cường độ dòng điện I 1 = 10 A, I 2 = I 3 = 20 A. Lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dòng điện I 1 là
A. 10 - 3 N.
B. 1,73. 10 - 3 N.
C. 2. 10 - 3 N.
D. 2,5. 10 - 3 N.
Đáp án B
Lực từ do dòng I 2 tác dụng lên 1 m của dòng I 1 là
F 21 = 2 .10 − 7 . I 2 . I 1 a = 2 .10 − 7 . 20 .10 0 , 04 = 10 − 3 N .
Lực từ do dòng I 3 tác dụng lên 1 m của dòng I 1 là
F 31 = 2 .10 − 7 . I 3 . I 1 a = 2 .10 − 7 . 20 .10 0 , 04 = 10 − 3 N .
Lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn của dòng điện I 1 là
F = F 21 2 + F 31 2 + 2 . F 21 . F 31 . cos 60 °
Thay số, ta được F = 1 , 73 .10 − 3 N .
Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau, cách đều nhau đi qua ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a = 4 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Cho các dòng điện chạy qua có cùng một chiều có cùng một chiều với các cường độ dòng điện I 1 = 10 A, I 2 = I 3 = 20 A. Lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dòng điện I 1 là
A. 10 - 3 N.
B. 1 , 73 . 10 - 3 N.
C. 2 . 10 - 3 N.
D. 2 , 5 . 10 - 3 N.
Lực từ do dòng I 2 tác dụng lên 1 m của dòng I 1 là
F 21 = 2.10 − 7 . I 2 . I 1 a = 2.10 − 7 . 20.10 0 , 04 = 10 − 3 N .
Lực từ do dòng I 3 tác dụng lên 1 m của dòng I 1 là
F 31 = 2.10 − 7 . I 3 . I 1 a = 2.10 − 7 . 20.10 0 , 04 = 10 − 3 N .
Lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn của dòng điện I 1 là
F = F 21 2 + F 31 2 + 2. F 21 . F 31 . c o s 60 °
Thay số, ta được F = 1 , 73.10 − 3 N .
Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau, cách đều nhau đi qua ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a = 4 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Cho các dòng điện chạy qua có cùng một chiều có cùng một chiều với các cường độ dòng điện I 1 = 10 A, I 2 = I 3 = 20 A. Lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dòng điện I 1 là
A. 10 - 3 N
B. 2 . 10 - 3 N
C. 2 , 5 . 10 - 3 N
D. 4 . 10 - 3 N
Câu nào dưới đây nói về lớp chuyển tiếp p-n là không đúng ?
A. Lớp chuyển tiếp p-n là chỗ tiếp xúc của miền mang tính dẫn p và miền mang tính dẫn n được tạo ra trên một tinh thể bán dẫn.
B. Tại lớp chuyển tiếp p-n, do quá trình khuếch tán và tái hợp của các êlectron và lỗ trống nên hình thành một lớp nghèo hạt tải điện và có điện trở rất lớn.
C. Ở hai bên lớp nghèo, về phía bán dẫn n có các ion axepto tích điện dương, về phía bán dẫn p có các ion đôno tích điện âm.
D. Lớp chuyển tiếp p-n có tính chất chỉ cho dòng điện chạy qua nó theo một chiều nhất định từ miền p sang miền n nên được sử dụng làm điôt bán dẫn.
Câu nào dưới đây nói về điều kiện để có dòng điện chạy qua đèn điôt chân không là đúng ?
A. Chỉ cần đặt một hiệu điện thế U A K có giá trị dương giữa anôt A và catôt K của đèn.
B. Phải nung nóng catôt K bằng dòng điện, đồng thời đặt hiệu điện thế U A K có giá trị âm giữa anôt A và catôt K của đèn.
C. Chỉ cần nung nóng catôt K bằng dòng điện và nối anôt A với catôt K qua một điện kế nhạy.
D. Phải nung nóng catôt K bằng dòng điện, đồng thời đặt hiệu điện thế U A K có giá trị dương giữa anôt A và catôt K của đèn.