Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Căn cứ vào Tập bản đồ Địa lí 9 (trang 9), cho biết trâu được nuôi phổ biến ở vùng nào ?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Đồng bằng sông Hồng không giáp với:
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Vịnh Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Dòng nào dưới đây không nêu đúng ý nghĩa vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ
A. Cầu nối giữa các vùng kinh tế Bắc – Nam của đất nước.
B. Cửa ngõ ra biển của Lào và ngược lại.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho vùng phát triển kinh tế trên đất lền cũng như kinh tế biển.
D. Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bò.
B. Trâu.
C. Gà.
D. Lợn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây nào sau đây trồng nhiều nơi ở vùng núi phía bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Ngô.
B. Cây ăn quả.
C. Lúa.
D. Bông.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò.
B. Bò, lợn.
C. Lợn, gia cầm.
D. Gia cầm, trâu.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng lợn lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007)?
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
C. Thái Nguyên.
D. Bắc Giang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng lợn lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007)?
A. Lào Cai
B. Sơn La
C. Thái Nguyên
D. Bắc Giang
Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
Căn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
Đáp án C
Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.