Một mạch dao động có C= 2 π 10 − 3 F và cuộn dây thuần cảm L: Tần số dao động từ trong mạch 500Hz thì độ tự cảm L có giá trị
A. 10 − 3 2 π H
B. 5.10-4H
C. 10 − 3 π H
D. π 500 H
Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. f/4
B. 4f
C. 2f
D. f/2
Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. f/4
B. 4f
C. 2f
D. f/2
Đáp án D
Ban đầu tần số dao động riêng là: f = 2 π c L C
Sau đó mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C/3 thì điện dung tổng lúc này sẽ là: C = C . C 3 C + C 3 = C 4
Vậy tần số dao động riêng lúc này là: f 2 = 2 π c L C 2 = 2 π c L C 4 = 1 2 f
Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động biết L = 2. 10 - 2 H và C = 2. 10 - 10 F. chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động
A. 4 π s
B. 4 π .10 − 6 s
C. 2 π s
D. 3 π s
Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng
A. 2 f
B. f 2
C. f 4
D. 4 f
Một đoạn mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. f/4
B. 4f
C. 2f
D. f/2
Đáp án C
Ban đầu tần số dao động riêng là:
Sau đó mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C/3 thì điện dung tổng lúc này sẽ là:
Vậy tần số dao động riêng lúc này là:
Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng
A. 2f
B. f 2
C. f 4
D. 4f
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tần số dao động trong mạch LC
Với Cb giảm 4 lần thì f tăng 2 lần → f' = 2f.
Đáp án A
Một mạch dao độngđiện từLC gồm cuộn dây thuần cảm có độtựcảm L = 2 mH và tụđiện có điện dụng C = 0,2μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điệntừ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-4s.
B. 12,56.10-4s
C. 6,28.10-5s.
D. 12,56.10-5s.
Đáp án D
Phương pháp: Chu kì
Cách giải :
Chu kì dao động của mạch:
(s)
Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C 3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng
A. 4f
B. f/2
C. f/4
D. 2f
Đáp án D
Ta có:
Vì C’ gồm C và C 3 mắc nối tiếp nhau nên:
Từ đó:
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μ F . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6 , 28 . 10 - 4 s
B. 12 , 56 . 10 - 4 s
C. 6 , 28 . 10 - 5 s
D. 12 , 56 . 10 - 5 s