Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
If Mr. David________ at the meeting, he would make a speech.
A. were
B. had been
C. was
D. has been
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Johnson was so busy that he only had enough time to _________ the report before he attended the meeting.
A. dip into
B. review
C. go over
D. pick up
Đáp án C
A. dip into (v): nghiền ngẫm, nhúng vào
B. review (v): đánh giá
C. go over (v): lướt qua, đọc lướt
D. pick up (v): đón
Dịch câu: Ngài Johnson bận đến nỗi ông ta chỉ có đủ thời gian để đọc lướt qua báo cáo trước khi tham dự cuộc họp.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
At 4 o’clock Mr. Hutchinson still had some ________ to do in the garden
A. works
B. jobs
C. effort
D. task
Đáp án B
Tạm dịch: Vào lúc 4 giờ, Ông Hutchinson vẫn có một vài ________ cần làm ở ngoài vườn.
A. work (n): công việc phải làm (danh từ không đếm được) à đáp án A sai.
Ex: Alarge part of the work we do involves using computers: Phần nhiều công việc chúng tôi làm bao gồm việc sử dụng máy tính.
B. job (n): việc cần làm, nhiệm vụ. Ex: Raising kids can be a difficult job.
C. effort (n): cố gắng, công sức. Ex: Visit the cathedral (nhà thờ lớn) when you’re there. It’s well worth the effort (bõ công).
D. task (n): bài tập, công việc.
Dựa vào giải nghĩa từ vựng ở trên thì ta thấy rằng các đáp án A, B và D đều hợp nghĩa. Thế nhưng đáp án A sai vì “work” không đếm được và đáp án D sai vì đề bài yêu cầu tìm danh từ số nhiều. Do đó đáp án chính xác là B.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to in each of the following questions
If Jack were here, he would accompany you on the keyboard
A. Supposing he were here
B. Because he were here
C. Were he here
D. Both A and C
Đáp án D
Cấu trúc: If + clause = supposing (that) + clause = Providing (that) + clause = Were + S + Vp2 (đảo ngữ điều kiện loại 2) = …
Dịch: Nếu Jack ở đây, anh ấy sẽ đệm đàn cho bạn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He had to act immediately;_______, it would have been too late.
A. however
B. consequently
C. otherwise
D. nevertheless
Chọn C.
Đáp án C.
Xét 4 đáp án ta có:
A. however: tuy nhiên
B. consequently: do đó
C. otherwise: nếu không thì
D. nevertheless: tuy nhiên
Đáp án C phù hợp về nghĩa nhất.
Dịch: Anh phải hành động ngay lập tức; nếu không, nó sẽ là quá muộn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Whenever he had an important decision to make, he ________ a cigar to calm his nerves
A. would light
B. would be lighting
C. would have lit
D. had lit
Đáp án A
Nói đến một thói quen trong QK → dùng “would + V”
Dịch: Bất cứ khi nào anh ấy đưa ra quyết định quan trọng, anh ấy đều châm một điếu xì gà để tỉnh táo
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Whenever he had an important decision to make, he ______ a cigar to calm his nerves.
A. would light
B. would be lighting
C. would have lit
D. had lit
Đáp án A
Kiến thức: would + Vo: mô tả thói quen, hành động thường xảy ra trong quá khư.
Tạm dịch: Bất cứ khi nào đưa ra quyết định quan trọng, anh ấy l hút thuốc để tỉnh táo
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Tom and Tim are meeting at school canteen.
Tom: “Would you like to have a drink?”
Tim: “ _____________.”
A. Yes, I am
B. Sure
C. I really like it
D. No, I don’t like
Đáp án B.
Tạm dịch: Tom: Bạn có muốn uổng gì không? Tim: Có chứ. (Sure)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tom and Tim are meeting at school canteen.
Tom: “Would you like to have a drink?”
Tim: “________.”
A. Yes, I am
B. Sure
C. I really like it
D. No, I don’t like
Đáp án B.
Tạm dịch: Tom: Bạn có muốn uống gì không? Tim: Có chứ. (Sure)