Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở R = Z C = 100 Ω một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = [ 100 cos ( 100 π t + π 4 ) + 100 ] V . Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở.
A. 50 W
B. 200 W
C. 25 W
D. 150 W
Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở R = Z C = 100 Ω một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = 100 cos 100 πt + π 4 + 100 V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở
A. 50 W
B. 200 W
C. 25 W
D. 150 W
Đặt vào hai đầu mạch điện có 3 phần tử C, L và R = 100Ω, L = 1 π H và C = 15,9µF một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = (100 2 cos(100ω + π 4 ) +100)V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A. 50W
B. 200W
C. 25W
D. 150W
Chọn A
Điện áp đặt vào mạch u = 100 2 cos(100ω + π 4 ) +100 (V) gồm hai thành phần
Thành phần một chiều: u1 = U1 = 100V. Thành phần này không gây ra sự tỏa nhiệt trên điện trở R vì mạch có chứa tụ điện mắc nối tiếp nên không cho dòng điện một chiều đi qua
Thành phần xoay chiều u2 = 100 2 cos(100ω + π 4 ) (V)
ZL = 100Ω ; ZC = 200Ω => Z = 100 2 Ω
=> I = U R = 2 2 A và cosφ = R Z = 2 2
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở :
P=UIcosφ=100. 2 2 . 2 2 = 50W
Đoạn mạch AB gồm có hai phần tử C và R với R = Z C = 100 Ω . Đặt vào 2 đầu AB một nguồn tổng hợp có biểu thức u = 100 2 cos 100 πt + π 4 + 100 V . Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng
A. 50W
B. 200W
C. 25W
D. 150W
Đáp án A.
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở do nguồn một chiều gây ra: P 1 = 0 vì tụ ngăn cản hoàn toàn dòng điện một chiều.
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở do nguồn xoay chiều gây ra:
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2 cos 100 π t + π 6 V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng U R = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. i = cos 100 π t + π 6 A
B. i = 2 cos ( 100 π t + π 4 ) A
C. i = 2 cos ( 100 π t + π 6 ) A
D. i = 2 cos ( 100 π t ) A
Đáp án C
+ Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch uR = U = 100 V → mạch xảy ra cộng hưởng → Z = R = 100 Ω và i cùng pha với u
Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω , cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2 cos 100 π t + π 6 V . Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng U R = 100 V . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. i = cos 100 π t + π 6 A
B. i = 2 cos 100 π t + π 4 A
C. i = 2 cos 100 π t + π 6 A
D. i = 2 cos 100 π t A
Chọn đáp án C
Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U R = U = 100 V → mạch xảy ra cộng hưởng → Z = R = 100 Ω và i cùng pha với u
→ i = u R = 100 2 100 cos 100 π t + π 6 = 2 cos 100 π t + π 6 A
Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có điện áp u = 100 2 cos 100 π t + π 6 V. Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100 V. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là
A. i = cos 100 π t + π 6 A
B. i = 2 cos 100 π t + π 4 A
C. i = 2 cos 100 π t + π 6 A
D. i = 2 cos 100 π t A
Đáp án C
+ Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch UR = U = 100 V → mạch xảy ra cộng hưởng → Z = R = 100 Ω và i cùng pha với u.
→ i = u R = 100 2 100 cos 100 π t + π 6 = 2 cos 100 π t + π 6 A.
Đặt điện áp có u = 220 2 cos 100 π t V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=100 Ω, tụ điện có điện dung C = 10 − 4 2 π F và cuộn cảm có độ tự cảm L=1/π H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 , 2 cos 100 π t + π 4 A
B. i = 2 , 2 2 cos 100 π t + π 4 A
C. i = 2 , 2 cos 100 π t − π 4 A
D. i = 2 , 2 2 cos 100 π t − π 4 A
Cảm kháng và dung kháng của mạch Z C = 200 Ω , Z L = 100 Ω .
→ Cường độ dòng điện qua mạch
i ¯ = u ¯ Z ¯ = 220 2 ∠ 0 100 + 100 − 200 i = 2 , 2 ∠ 45
Đáp án A
Đoạn mạch MN gồm các phần tử R = 100 Ω , L = 2 / π H và C = 100 / π μF ghép nối tiếp. Đặt điện áp u = 220 2 cos 100 πt - π / 4 V vào hai đầu đoạn mạch MN. Cường độ dòng điện tức thời gian qua mạch có biểu thức là
A. i = 2 , 2 2 cos 100 πt - 7 π / 12 A
B. i = 2 , 2 cos 100 πt - π / 2 A
C. i = 2 , 2 2 cos 100 πt - π / 2 A
D. i = 2 , 2 cos 100 πt A
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50 Ω và tụ điện có dung kháng 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có). Biểu thức u = 220 2 cos 100 π t ( V ) . Cho R tăng từ 50 thì công suất trong mạch sẽ
A. Tăng đến một giá trị cực đại sau đó giảm
B. Giảm đến một giá trị nào đó rồi tăng lên
C. Tăng lên
D. Giảm dần
Đáp án D
Khảo sát hàm số công suất theo R
Cách giải: Ta có công thức tính công suất:
Vậy P đạt cực đại khi y cực tiểu. Theo bất đẳng thức Cosi y đạt cực tiểu khi
R = Z L - Z C 2 R ⇒ R = Z L - Z C = 50 Ω
Ta có thể lập bảng xét sự biến thiên của P như sau:
R |
0 |
50 |
50 3 + ∞ |
y |
kxđ |
min |
∞ |
P |
|
max |
0 |
Vậy từ giá trị R = 50 3 Ω trở lên thì P giảm dần