Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) = x 5 tại điểm mà tiếp điểm có tung độ bằng -1 có phương trình là:
A. y= 5x
B. y= -5x-6
C. y= 5x+6
D. y= 5x+4
Tiếp tuyến của đồ thị y = f ( x ) = 2 x 3 tại điểm mà tiếp điểm có tung độ bằng -2 có phương trình là:
A. y= 6x+4
B. y= 6x-1
C. y= 6x+10
D. y= -6x-8
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 x 3 + 5 x + 1 tại điểm có tung độ bằng 1 là
A. x + y - 2 = 0
B. 5x - y + 1 = 0
C. x + y - 1 = 0
D. 5x + y + 1 = 0
Cho hàm số y = f(x) = a x + b c x + d ( a,b,c,d ∈ ℝ , - d c ≠ 0) đồ thị hàm số y= f’(x) như hình vẽ.
Biết đồ thị hàm số y= f(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành ?
A. y = x - 3 x + 1
B. y = x + 3 x - 1
C. y = x + 3 x + 1
D. y = x - 3 x - 1
+ Ta có y ' = f ' ( x ) = a d - b c ( c x + d ) 2 . Từ đồ thị hàm số y= f’(x) ta thấy:
Đồ thị hàm số y= f’(x) có tiệm cận đứng x=1 nên –d/c= 1 hay c= -d
Đồ thị hàm số y= f’(x ) đi qua điểm (2;2)
⇒ a d - b c ( 2 c + d ) 2 = 2 ↔ a d - b c = 2 ( 2 c + d ) 2
Đồ thị hàm số y= f’(x) đi qua điểm (0;2)
⇒ a d - b c d 2 = 2 ↔ a d - b c = 2 d 2
Đồ thị hàm số y=f(x) đi qua điểm (0;3) nên b/d= 3 hay b= 3d
Giải hệ gồm 4 pt này ta được a=c= -d và b= 3d .
Ta chọn a=c= 1 ; b= -3 ; d= -1
⇒ y = x - 3 x - 1
Chọn D.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 x − 1 tại điểm có tung độ bằng 2 có phương trình là
A. y = − 1 2 x + 1 2
B. y = − 1 2 x − 1 2
C. y = − 1 2 x + 7 2
D. y = − 1 2 x − 7 2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 x − 1 tại điểm có tung độ bằng 2 có phương trình là
A. y = − 1 2 x + 1 2 .
B. y = − 1 2 x − 1 2 .
C. y = − 1 2 x + 7 2 .
D. y = − 1 2 x − 7 2 .
Cho hàm số y = f(x) =(ax+b)/(cx+d)(a,b,c,d ϵ R;c ≠ 0;d ≠ 0) có đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có phương trình là
A. x – 3y +2 = 0
B. x + 3y +2 = 0
C. x – 3y - 2 = 0
D. x + 3y -2 = 0
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 x − 2 tại điểm có tung độ bằng 4 là
A. y = − 3 x + 1
B. y = − 3 x + 7
C. y = − 3 x + 13
D. y = x + 1
Đáp án C
Ta có: x + 1 x − 2 = 4 ⇒ x 0 = 3
Có y ' = − 3 x − 2 2 ⇒ y ' 3 = − 3
Suy ra PTTT tai điểm có tung độ bằng 4 là y = − 3 x − 3 + 4 ⇔ y = − 3 x + 13
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 – 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:
A. y = 8x – 6, y = -8x – 6.
B. y = 8x = 6, y = -8x + 6.
C. y = 8x – 8, y = -8x + 8.
D. y = 40x – 57.
Chọn A.
Đạo hàm: y’ = 4x3 + 4x.
Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên
Tại M(1; 2). Phương trình tiếp tuyến là y = 8x - 6.
Tại N(-1; 2) . Phương trình tiếp tuyến là y = -8x - 6.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 + 2 x 2 - 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:
A. y = 8x-6, y = -8x-6
B. y = 8x-6, y = -8x+6
C. y = 8x-8, y = -8x+8
D. y = 40x-57
- Tập xác định: D = R
- Tung độ tiếp điểm bằng 2 nên hoành độ tiếp điểm là nghiệm phương trình:
+) Tại M(1; 2) thì y’(1) = 8. Phương trình tiếp tuyến là:
+) Tại N(-1; 2) thì y’ (-1) = -8. Phương trình tiếp tuyến là:
- Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn đề bài là:
Chọn A