Cho dung dịch B a O H 2 lần lượt tác dụng với các dd sau: C a C l 2 , C a N O 3 2 , B a H S O 4 2 , N a H S O 4 , C a H C O 3 2 , H 2 S O 4 , H C l . Số phản ứng tạo ra kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các chất sau: CuS, dd NaHCO3, dd NaHSO4, dd NaOH, dd NaNO3, Na3PO4, Na2S, AgNO3, Ag. Số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Đáp án C
PTHH: \(HCl+NaHCO_3\rightarrow NaCl+H_2+CO_2\uparrow\)
\(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(Na_2S+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2S\uparrow\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
Chất A có % các nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73%; còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A < 100. A vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl, có nguồn gốc thiên nhiên. CTCT của A là
A. NH2(CH2)3COOH.
B. NH2CH2COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. NH2(CH2)2COOH.
Chất A có % các nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73%; còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A < 100. A vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl, có nguồn gốc thiên nhiên. CTCT của A là
A. NH2(CH2)3COOH
B. NH2CH2COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. NH2(CH2)2COOH
Đáp án C
X là amino axit thiên nhiên => α => Loại A và D.
nC : nH : nN
=
Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
Chọn D.
- A tác dụng với dung dịch B : FeSO4 (A) + Ba(OH)2 (B) → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓ (Y).
Vậy kết tủa X gồm Fe(OH)2 và BaSO4
- X tác dụng với HNO3 loãng dư : 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 8H2O.
Vậy kết tủa Y là BaSO4
- B tác dụng với dung dịch C : Ba(OH)2 (B) + (NH4)2CO3 (C) → BaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O
- A tác dụng với dung dịch C : FeSO4 (A) + (NH4)2CO3 (C) → FeCO3↓ (Z) + (NH4)2SO4
- Z tác dụng với dung dịch HCl thì : FeCO3 (Z) + 2HCl → FeCl2 + CO2↑ + H2O
A, B, C là các hợp chất của Na ; A tác dụng được với B tạo thành C . Khi cho C tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic . Hỏi A , B , C là những chất gì ? Cho A, B, C lần lượt tác dụng với dung dịch đặc CaCl2 . Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Có 4 lọ dung dịch sau: KHSO4, HCl, BaCl2, NaHSO3 được đánh số ngẫu nhiên không theo thứ tự là A, B, C, D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành các thí nghiệm và thấy hiện tượng như sau:
- Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch B thấy có xuất hiện kết tủa.
- Cho dung dịch B hay D tác dụng với dung dịch C đều thấy khí không màu có mùi hắc bay ra.
- Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch A thì không thấy hiện tượng gì.
Các chất A, B, C, D lần lượt là:
A. KHSO4, BaCl2, HCl, NaHSO3.
B. BaCl2, KHSO4, NaHSO3, HCl.
C. KHSO4, BaCl2, NaHSO3, HCl.
D. BaCl2, NaHSO3, KHSO4, HCl.
Đáp án B
Các chất A, B, C, D lần lượt là BaCl2, KHSO4, NaHSO3, HCl.
Có 4 lọ dung dịch sau: KHSO4, HCl, BaCl2, NaHSO3 được đánh số ngẫu nhiên không theo thứ tự là A, B, C, D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành các thí nghiệm và thấy hiện tượng như sau:
- Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch B thấy có xuất hiện kết tủa.
- Cho dung dịch B hay D tác dụng với dung dịch C đều thấy khí không màu có mùi hắc bay ra.
- Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch A thì không thấy hiện tượng gì.
Các chất A, B, C, D lần lượt là:
A. KHSO4, BaCl2, HCl, NaHSO3
B. BaCl2, KHSO4, NaHSO3, HCl
C. KHSO4, BaCl2, NaHSO3, HCl
D. BaCl2, NaHSO3, KHSO4, HCl
Chọn B.
Các chất A, B, C, D lần lượt là BaCl2, KHSO4, NaHSO3, HCl
Bài 1: Cho 1.2g SO3 tác dụng hết với H2O tạo thành 100 gam dung dịch
a. Tính C% của dd thu được
b. Cho 5 gam MgO tác dụng với dd thu được ở trên. Chất nào còn dư, tính khối lượng chất dư?
c. Tính C% cuẩ các chất có trong dd thu được sau khi pư kết thúc ở câu b
nSO3 = \(\frac{1,2}{80}\) = 0,015 (mol)
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
0,015 -----------> 0,015 (mol)
a) C%(H2SO4) = \(\frac{0,015.98}{100}\) . 100% = 1,47%
b) nMgO = \(\frac{5}{40}\) = 0,125 (mol)
PT: MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O
bđ 0,125 .... 0,015 (mol)
pư 0,015\(\leftarrow\) 0,015 \(\rightarrow\) 0,015 (mol)
spư 0,1125 .... 0 .............. 0,015 (mol)
Sau pư, MgO dư
mMgO = 0,1125 . 40 = 4,5 (g)
c) m dd spư = 5 + 100 - 4,5 = 100,5 (g)
C% (MgSO4)= \(\frac{0,015.120}{100,5}\) . 100% = 1,8%
Trong số các chất hữu cơ chứa (C,H,O) để có phân tử khối là 60 có : a chất tác dụng với Na giải phóng H2 ; b chất tác dụng với dung dịch NaOH ; c chất tham gia phản ứng tráng bạc. Giá trị của a,b,c lần lượt là :
A. 2 ; 2 ; 0
B. 2 ; 1 ; 0
C. 3 ; 2; 1
D. 4 ; 2 ; 2
Đáp án : D
CxHyOz có M = 12x + y + 16z = 60
+) z = 1 => 12x + y = 44 => C3H8O
+) z = 2 => 12x + y = 28 => C2H4O2
+) z = 3 => 12x + y = 12 (L)
_ Chất phản ứng Na tạo H2 :CH3CH2CH2OH; (CH3)2CHOH; CH3COOH; HOCH2 – CHO
=> 4 chất
_ Chất phản ứng với NaOH : HCOOCH3 ; CH3COOH
_ Chất tráng bạc : HCOOCH3 ; HOCH2 – CHO
Có 4 lọ đựng dung dịch sau: K H S O 4 , H C l , B a C l 2 , N a H S O 3 được đánh dấu ngẫu nhiên không theo thứ tự là A, B, C, D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành thí nghiệm và thấy hiện tượng như sau:
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa.
+ Cho dung dịch B hay D tác dụng với dung dịch C đều thấy khí không màu, mùi hắc bay ra. + Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch A thì không thấy hiện tượng gì.
Các chất A, B, C, D lần lượt là
A. B a C l 2 , K H S O 4 , N a H S O 3 , H C l .
B. K H S O 4 , B a C l 2 , H C l , N a H S O 3 .
C. K H S O 4 , B a C l 2 , N a H S O 3 , H C l .
D. B a C l 2 , N a H S O 3 , K H S O 4 , H C l .
Đáp án A
A + B → kết tủa nên A và B là một trong 2 chất B a C l 2 và K H S O 4 → loại D
B a C l 2 + K H S O 4 → B a S O 4 + K C l + H C l
Vì B hoặc D tác dụng với C → khí S O 2 nên loại C vì B a C l 2 không tác dụng với N a H S O 3
Loại B vì B a C l 2 không tác dụng với HCl
→ thỏa mãn A : 2 K H S O 4 + 2 N a H S O 3 → K 2 S O 4 + N a 2 S O 4 + H 2 O + S O 2
2 H C l + N a 2 S O 3 → 2 N a C l + H 2 O + S O 2
HCl không tác dụng với K H S O 4