Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: To people who don't know him he probably ______rather unfriendly.
A. sees
B. sounds
C. appears
D. performs
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: He is 16, but he often______younger.
A. seems
B. remains
C. makes
D. suggest
Đáp án:
seem (v): trông có vẻ như
remain (v): còn lại
make (v): làm, tạo ra
suggest (v): đề nghị
He is 16, but he often seems younger.
Tạm dịch: Cậu ấy 16 tuổi, nhưng thường thì nhìn cậu ấy trẻ hơn thế.
Đáp án cần chọn là: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Independent learners become ______ adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.
A. confident
B. over-confident
C. confidential
D. confidence
Đáp án: A
confident (adj): tự tin
over-confident (adj): quá tự tin
confidential (adj): bí mật
confidence (n): sự tự tin
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ
=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.
Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: With their many similar tastes, he found her a most ______companion.
A. sympathetic
B. kind
C. approved
D. interested
Đáp án:
sympathetic (adj): đồng cảm, thông cảm
kind (adj): tử tế
approved (adj): được tán thành, được đồng ý
interested (adj): thú vị
With their many similar tastes, he found her a most sympathetic companion.
Tạm dịch: Với nhiều sở thích giống nhau, anh ấy thấy cô là người bạn đồng cảm nhất.
Đáp án cần chọn là: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: He _______ at the National Institute of Ophthalmology for nearly four years.
A. treats
B. have been treated
C. was treated
D. has been treated
Đáp án:
Trạng từ “for nearly four years” (khoảng gần 4 năm)
Cấu trúc: S + have/ has + Ved/ V3
=>He has been treated at the National Institute of Ophthalmology for nearly four years.
Tạm dịch: Ông ấy được điều trị ở viện mắt quốc gia khoảng gần 4 năm.
Đáp án cần chọn là: D
V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence. (7.0 points).
1. These are not my shoes, they are __________.
A. he B. he’s C. him D. his
2. Thank you so much __________ the present you sent me on my birthday.
A. about B. for C. with D. because
3. When she was cooking dinner, the phone ________________.
A. rings B. rang C. was ringing D. ringing
4. Water is __________.
A. colour B. colourful C. colourless D. uncolour
5. - “What __________!” - “Thank you.”
A. pictures are beautiful B. beautiful the pictures are
C. are beautiful pictures D. beautiful pictures
6. Do you know where __________?
A. does she live B. she lives C. is she living D. she living
7. March comes after __________.
A. January B. April C. February D. June
8. There is __________ chest next to the wardrobe.
A. a 5 drawers B. a 5-drawers C. 5-drawer D. a 5-drawer
9. Annie: “__________” - Emma: “She is tall and thin.”
A. What does your sister like? B. What would your sister like?
C. What does your sister look like? D. What is your sister like?
10. Who is the __________ of the two girls?
A. more clever B. cleverer C. cleverest D. clever
11. I have a new uniform but I ................ it today.
A. don’t wear B. am not wear C. am not wearing D. not wear
12. Canberra is __________ capital of Australia.
A. one B. the C. that D. a
13. “9:50” is read: __________.
A. nine fifteen B. ten past ten C. ten to ten D. a quarter to ten
14. Ms. Jenifer has a (n) _________ lifestyle. She seems to be never bored.
A. competitive B. active C. generous D. patient
15. I speak to my American friend __________ the phone every week.
A. by B. on C. in D. with
16. I can’t work here. There’s so much __________.
A. noise B. noises C. the noise D. noisy
17. Are you excited __________ the first day at school?
A. with B. for C. of D. about
18. Our school year always starts on __________.
A. September five B. five of September
C. the fifth of September D. fifth of September
19. We’d better __________ TV or play video games too much.
A. not watch B. not to watch C. don’t watch D. aren’t watching
20. It is necessary for students to listen to their teacher________.
A. attentive B. attentively C. attention D. attending
21. She is not doing __________ in the garden, just walking about.
A. anything B. nothing C. something D. one thing
22. My sister likes painting a lot and so __________ my brother.
A. is B. likes C. do D. does
23. We __________ stop when the light is red.
A. can’t B. can C. mustn’t D. must
24. Jane is healthy because she does __________ every day.
A. football B. boxing C. basketball D. badminton
25. She doesn’t have __________ friends at school.
A. a B. some C. many D. much
26. That baby is so cute. She has __________ eyes.
A. big round brown B. round big brown
C. big brown round C. round brown big
27. I sometimes stay __________ bed until lunchtime.
A. in B. on C. by D. at
28. ______vocabulary is not at all easy for students.
A. Doing B. Making C. Having D. Studying
29. On the table is a flower vase and two __________.
A. packet of tea B. packets of teas C. packet of teas D. packets of tea
30. My cousin has a big .................. of toy cars.
A. collector B. collecting C. collection D. collects
31. “You look so beautiful with that dress.” – “__________”
A. That’s right B. My pleasure
C. I don’t think so D. It’s very kind of you to say so
32. “Would you like a glass of lemon juice?” – “__________ I’m very thirsty.”
A. No, I wouldn’t B. Yes, please C. No, thanks D. Yes, I do.
33. “Why don’t we go to the zoo this Sunday morning?” - “__________”
A. You are well B. Because I don’t like animals
C. That’s a good idea D. Thanks a lot
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: The natural desire to protect children can make parents _______.
A. overprotection
B. overprotective
C. protectively
D. protectiveness
Đáp án: B
over-protection (n): sự che chở không hợp lý
over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết
protectively (adv): che chở
protectiveness (n): sự bảo vệ
Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)
=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.
Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Parents should learn how to teach their children personal_____
A. time – management
B. time – consuming
C. timeline
D. Timekeeping
Đáp án: A
time – management (n): quản lý thời gian
time – consuming (n): tiêu tốn thời gian
timeline (n): thời khóa biểu
timekeeping (n): đúng giờ
Parents should learn how to teach their children personal time – management
Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: With a “To Do” list, you are less _______to forget to do tasks.
A. like
B. alike
C. likely
D. likely than
Đáp án: C
less + adj + to – V: ít … để làm gì
=> With a “To Do” list, you are less likely to forget to do tasks.
Tạm dịch: Với danh sách “Việc cần làm”, bạn ít có thể hơn để quên làm nhiệm vụ.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: _______ friendship that you should try to build up in order to have true values.
A. This is
B. There is
C. It was
D. It is
Đáp án:
Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ:
It + is/ was + O (vật) + that + S + V
"should try" chia thì hiện tại => dùng “It is”
_______ friendship that you should try to build up in order to have true values.
Tạm dịch: Chính tình bạn là thứ mà bạn nên cố gắng xây dựng để có được những giá trị đích thực.
Đáp án cần chọn là: D